질투 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 질투 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 질투 trong Tiếng Hàn.
Từ 질투 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Ghen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 질투
Ghennoun 질투는 우리를 여러가지 방식으로 행동하도록 유도합니다. Ghen tuông khiến ta hành xử theo cách |
Xem thêm ví dụ
요나단의 처지에 있었다면 다윗을 질투하면서 그를 경쟁자로 보았을 사람이 많을 것입니다. Nhiều người trong cương vị của Giô-na-than hẳn sẽ ghen tức với Đa-vít, xem Đa-vít như kình địch của mình. |
“사랑은 질투하지 않[습니다].”—고린도 첫째 13:4. “Tình yêu-thương chẳng ghen-tị” (I CÔ-RINH-TÔ 13:4). |
8 질투의 상징물인 이 우상은 가나안인들이 그들의 신 바알의 아내로 여긴 거짓 여신을 상징하는 신성시되는 목상이었을 것입니다. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
질투. 그리스도인이 이 특성을 발전시키는 것은 합당한 일입니까? GHEN—có phải là một đức tính mà tín đồ Đấng Christ nên vun trồng không? |
그렇지만 기름부음받은 자들과 다른 양들 사이에는 국제적인 경쟁심, 부족간의 증오심, 부당한 질투가 없습니다. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
그런 가정에서는, 자녀들이 질투와 분노, 어쩌면 충성심의 갈등을 경험할 수 있습니다. Trong gia đình như thế, con cái có thể cảm thấy ghen tị và bực tức hoặc có lẽ bị dằng co về sự trung thành. |
여호와의 교훈을 적용하는 사람들은 방종, 우상 숭배, 영매술, 분쟁, 질투와 같은 “육체의 일”을 버립니다. Những ai áp dụng sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va thì loại bỏ những “việc làm của xác-thịt”, như sự luông tuồng, thờ hình tượng, phù phép, thù oán và ghen ghét. |
신세」) 질투에는 긍정적인 면과 부정적인 면이 있으므로 약간의 설명이 필요합니다. Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực. |
그런데 모든 질투가 다 부당한 것은 아닙니다. Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng. |
이러한 영은 “적의, 분쟁, 질투, 화를 터뜨리는 일, 다툼, 분열”을 초래합니다.—갈라디아 5:19-21. Điều đó dẫn đến hậu quả là có “thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình”.—Ga-la-ti 5:19-21. |
경건한 질투는 우리로 하여금 그분에 관한 진리를 선포할 다양한 방법들을 찾게 하며 그분의 방법과 그분의 백성을 옹호하게 합니다. Nó thúc đẩy chúng ta tìm nhiều phương cách khác nhau để rao truyền lẽ thật về Ngài, bênh vực đường lối và dân sự Ngài. |
하나님께서는 ‘열방에게 순결한 언어로 바꾸어 줄’ 것을 약속하시기 바로 전에 이렇게 경고하셨습니다. “나 여호와가 말하노라 그러므로 내가 일어나 벌할 날까지 너희는 나를 기다리라 내가 뜻을 정하고 나의 분한과 모든 진노를 쏟으려고 나라들을 소집하며 열국을 모으리라 온 땅이 나의 질투의 불에 소멸되리라.”—스바냐 3:8. Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8). |
14 그러나 여러분의 마음속에 심한 질투와+ 다툼*이+ 있다면, 진리를 거슬러 우쭐대거나+ 거짓말하지 마십시오. 14 Nhưng nếu trong lòng anh em có sự ghen tị cay đắng+ và ưa tranh cãi*+ thì chớ khoe khoang+ và nói dối trái với sự thật. |
우리는 누군가가 우리보다 어떤 일에서 더 성공을 거두는 것처럼 보일 때 질투할 수 있습니다. Chúng ta có thể cảm thấy ghen tị khi thấy người nào đó có vẻ thành công hơn mình về một việc gì. |
나도 백성이 아닌 자들로 그들을 질투하게 하고+ Nên ta sẽ khiến chúng ghen tị với những kẻ chẳng phải một dân;+ |
그들 모두가 조셉이 주님과 함께한다는 사실을 보고 알았음에도 불구하고 비판과 질투의 영이 역병처럼 급속히 퍼져나갔습니다. Ngay cả với tất cả những điều họ đã thấy và biết về vị thế của ông với Chúa, thì tinh thần chỉ trích và ganh tị lây lan như bệnh dịch. |
“너를 위하여 새긴 우상[“형상”]을 만들지 말고 또 위로 하늘에 있는 것이나 아래로 땅에 있는 것이나 땅 아래 물 속에 있는 것의 아무 형상이든지 만들지 말며 그것들에게 절하지 말며 그것들을 섬기지 말라 나 여호와 너의 하나님은 질투하는[“전적인 정성을 강력히 요구하는”] 하나님인즉 나를 미워하는 자의 죄를 갚되 아비로부터 아들에게로 삼 사대까지 이르게 하거니와 나를 사랑하고 내 계명을 지키는 자에게는 천대까지 은혜를 베푸느니라.”—출애굽 20:4-6, 「신세」 참조. Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6). |
올해 그의 걸작 "잃어버린 시대를 찾아서"가 백주년이 됩니다. 제 식으로 말하자면 그 작품은 성적인 질투와 그냥 일반적인 경쟁에 대한 가장 완벽한 연구입니다. 우리가 가졌으면 하는 질투라는 경쟁력을 말하는 것이지요 . (웃음) Năm nay là kỉ niệm trăm năm kiệt tác: "Đi tìm thời gian đã mất", đây là nghiên cứu thấu đáo nhất về ghen tuông tình ái hay chỉ là cạnh tranh thông thường, mà ta thường mong có. |
□ 어떻게 인간의 질투가 선한 목적에 기여할 수 있습니까? □ Làm sao sự ghen có thể là một lực hướng thiện? |
만일 질투가 정말 기하학의 문제라면 다른 이들과의 관계에서 단지 우리가 우리 자신에게 서 있도록 허락하는 장소의 문제라면 어떻습니까? Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình, chỉ là vấn đề của việc ta cho phép bản thân đứng đâu trong quan hệ với người khác? |
예수께서 그렇게 전력을 다하신 이유는 단지 할 일을 마쳐야 할 기한이 정해져 있기 때문이 아니라 아버지의 이름과 순결한 숭배를 위한 열심 즉 질투심을 가지고 계셨기 때문이었습니다. Chúa Giê-su nỗ lực không chỉ vì ngài không có nhiều thời gian trên đất, nhưng vì lòng sốt sắng hoặc ghen vì danh của Cha ngài và sự thờ phượng thanh sạch. |
34 그 여자의 남편이 질투로 격노하여, 34 Vì cơn ghen tuông khiến người chồng thịnh nộ; |
(가인이 질투와 미움 때문에 아벨을 죽였을 때처럼) 실제로 목숨을 뺏지는 않을지 모르지만, 미움을 품은 자는 자기의 영적 형제가 살아있는 것을 좋아하지 않을 것입니다. Đây không phải là tội sát nhân hiểu theo nghĩa đen (như trường hợp của Ca-in giết em mình vì ganh tị và oán ghét), nhưng ai có lòng oán ghét thích thấy anh em thiêng liêng của mình chết hơn là sống. |
이것을 본 종교 지도자들은 질투심이 생겨 사도들을 잡아다가 감옥에 가두었습니다. Các nhà lãnh đạo tôn giáo thấy vậy nổi lòng ghen ghét, vậy họ bắt các sứ đồ và bỏ tù. |
질투한다는 것이 무슨 뜻인지 이야기해 보도록 해요. Chúng ta hãy xem ghen tị nghĩa là gì. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 질투 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.