지켜보다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 지켜보다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지켜보다 trong Tiếng Hàn.
Từ 지켜보다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xem, theo dõi, quan sát, giám sát, canh gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 지켜보다
xem(observe) |
theo dõi(observe) |
quan sát(observe) |
giám sát
|
canh gác(watch) |
Xem thêm ví dụ
예를 들어, 당신은 사람들이 자신들이 하는 모든 약속을 충실하게 이행하려고 노력하는지를 지켜봄으로 그들이 얼마나 믿을 만한 사람들인지를 알 수 있을 것입니다. Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
+ 내가 줄곧 지켜보고 있다.” 여호와의 말씀이다. + Này, chính ta đã thấy điều ấy”. Đức Giê-hô-va phán vậy. |
저는 2008년부터 재취업 프로그램들을 지켜보았습니다. 2010년에 이르러 깨닫기 시작했죠. 단기간 동안 보수를 받고 하는 일은 그것이 인턴십이라고 불리건 아니건 일종의 인턴십 같은 경험인데 이를 전문 인력들이 재취업하는 방법으로 사용하는 것을요. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
저는 사람들이 예배당에 들어와서 경건하게 빈 자리를 찾아 앉는 것을 지켜보고 있었습니다. Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. |
종이 맨 위에는 이야기 속 마녀가 끓는 솥을 지켜보는 모습이 그려져 있었습니다.( 핼러윈은 제가 썩 좋아하는 명절이 아니라고 말씀드렸죠?) Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
하지만 한 편으로는 상황이 점점 흥미로워지는 걸 보고 영화보듯 즐겁게 지켜보고 싶기도 합니다. Nhưng trong khi đó, chộp lấy một ít bỏng ngô, bởi vì mọi việc đang diễn ra một cách thú vị. |
다음 날, 맥스는 동료 학생 케이트 마쉬(다이엔 허튼)가 파티에서 몇몇 학생들과 추문을 벌이는 것을 묘사한 비디오로 괴롭힘을 받고 있는 것을 지켜본다. Ngày hôm sau, Max thấy được cảnh bạn cùng lớp Kate Marsh (Dayeanne Hutton lồng tiếng) bị bắt nạt vì một viral video của Kate đang hôn các bạn trai khác ở một bữa tiệc được phát tán trên mạng. |
그리스도교국이 끝을 맞게 될 때, 그리스도교국의 이전 벗들 및 그리스도교국과 사업 거래를 하던 자들 중 다수는 여호와의 말씀이 성취될 때 옆에 서서 그냥 무력하게 지켜보지 않을 수 없게 될 것입니다.—예레미야 25:31-33; 계시 17:15-18; 18:9-19. Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19. |
하지만 염두에 두어야 할 점은, 창세기의 필자인 모세는 마치 관찰자가 땅에서 그 과정을 지켜보고 있었던 것처럼 창조 기록을 썼다는 사실입니다. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng Môi-se, người viết Sáng-thế Ký, đã ghi lại quá trình sáng tạo từ góc độ của người quan sát trên mặt đất. |
14 그러므로 여호와께서는 지켜보다가 우리에게 재앙을 내리셨습니다. 우리 하느님 여호와께서 하시는 일은 모두 의로운데도, 우리가 그 음성에 순종하지 않았기 때문입니다. 14 Do đó, Đức Giê-hô-va cứ để ý và giáng tai họa trên chúng con, vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con là công chính trong mọi việc ngài làm; vậy mà chúng con không vâng theo tiếng phán ngài. |
그분이 패배를 모르는 사령관, 모든 자연의 힘을 자유자재로 이용하시는 분, 비길 데 없이 훌륭한 입법자, 재판관, 건축가, 식품과 물을 마련해 주시는 분, 의복과 신발이 해어지지 않게 보존해 주시는 분 등이 되시는 모습을 그들은 외경심을 가지고 지켜보았습니다. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
또 제 발표엔 여러분이 지켜보실만한 멋진 기술이 없답니다. Và tôi không có công nghệ thông minh nào cho các bạn nhìn vào. |
지켜보았습니다. 출혈이 있던 아침에 저는 걷지도, 말하지도, 읽지도, 쓰지도, 제 삶을 기억하지도 못했어요. 저는 몸은 여성인데, 아기가 되어버린 거에요. Vào sáng cái ngày bị xuất huyết não, Tôi không thể đi, nói, đọc, viết hoặc nhớ lại bất kỳ cái gì của cuộc sống tôi. |
시편 필자는 이렇게 말하였습니다. “오 야이시여, 당신이 잘못을 지켜보신다면, 오 여호와여, 누가 서 있을 수 있겠습니까?” Người viết Thi-thiên nhận xét: “Hỡi Đức Giê-hô-va, nếu Ngài cố-chấp sự gian-ác [“tội”, TTGM], thì, Chúa ôi! |
이쪽 눈! 저 아줌마가 지켜보면 마이애미에 어떻게 가? Làm sao tới Miami được nếu cô ta còn trông chừng chúng ta? |
당신들의 능력을 지켜보겠어요 조심하세요.. 여긴 내 조수, 메살라예요 Đây là trợ tá của tôi, Messalla. |
한동안 이를 지켜보던 아버지가 아들에게 다가가 말했습니다. “이렇게 큰 돌을 뽑아 내려면 있는 힘을 다해야 한단다.” Cha nó nhìn một lúc rồi đến nói với con trai của mình: “Con cần phải dùng hết sức để di chuyển tảng đá lớn như thế này.” |
이 경우에는 노출수와 클릭수를 지속적으로 모니터링하면서 2주 정도 실적을 지켜본 후 입찰가를 수정하시기 바랍니다. và sau đó là câu hỏi "Các lượt nhấp đó có mang lại những kết quả mà tôi mong muốn không?" |
예수가 성장하여 완전한 인간이 되는 과정을 여호와께서는 하늘에서 지대한 관심을 가지고 지켜보셨습니다. Từ trên trời Ngài chăm chú quan sát Con Ngài lớn lên trở thành người hoàn toàn. |
전 결정을 했어야 하는데 이 상황에서 벗어나거나 젊은 천재들에게 판단을 맡기거나 아니면 판단을 호기심으로 바꾸어 저의 지혜로움과 그들의 신선함이 조화를 이루는지 실제 지켜보는 거였죠. Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không. |
삶을 연주하시고 저를 지켜봐 주세요. Hãy vui với cuộc sống của mình, và chờ đó. |
(이사야 40:26) 강아지가 자기 꼬리를 잡으려고 애쓰거나 새끼 고양이가 털실 타래를 가지고 노는 것을 지켜보며 웃는 아이들을 보면, “행복하신 하느님”이신 여호와께서 유머 감각을 가지고 계심을 알 수 있지 않습니까? (Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? |
(에베소 6:4) 여호와께서 충절을 지키려고 노력하는 이 가족을 매일 지켜보시면서 얼마나 기뻐하고 계시겠습니까! (Ê-phê-sô 6:4) Đức Giê-hô-va hẳn phải sung sướng biết bao khi hàng ngày thấy được nỗ lực gìn giữ lòng trung thành của gia đình này! |
그리고 몇 년에 걸쳐, 우리가 다이 만주를 지켜보면서, 우리는 그녀가 악 순환에서 나와서 선순환으로 들어갈 수 있었다는 것을 볼 수 있었습니다. Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển |
해마다 우리는 매정하고 폐쇄적이던 에버니저 스크루지가 성탄절의 환희로 충만한, 행복한 이웃으로 기적처럼 탈바꿈하는 모습을 지켜보며, 우리 각자의 내면에 있는 스크루지를 내보내야 한다는 마음을 되새깁니다. Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지켜보다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.