जीवन साथी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जीवन साथी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जीवन साथी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जीवन साथी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chồng, nhà, vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जीवन साथी
chồngnoun मैंने कब आखिरी बार अपने जीवन-साथी के साथ इत्मीनान से पैसों के बारे में बात की? Lần gần đây nhất mà vợ chồng tôi bình tĩnh nói chuyện về tiền bạc là khi nào? |
nhànoun अगर मेरे सामने ओवरटाइम करने या अपने जीवन-साथी और बच्चों के साथ समय बिताने का चुनाव रखा जाए तो मैं क्या पसंद करूँगा? Tôi thích làm thêm giờ hay là thích ở nhà với gia đình? |
vợnoun मैंने कब आखिरी बार अपने जीवन-साथी के साथ इत्मीनान से पैसों के बारे में बात की? Lần gần đây nhất mà vợ chồng tôi bình tĩnh nói chuyện về tiền bạc là khi nào? |
Xem thêm ví dụ
अपने जीवन-साथी को छोड़ किसी और के लिए लैंगिक इच्छाएँ रखना क्यों परमेश्वर को मंज़ूर नहीं है? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
अपने जीवन-साथी की बेवफाई का अंजाम आपको शायद लंबे समय तक भुगतना पड़े। Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu. |
एक, जब वे अपने लिए ऐसा जीवन-साथी चुनते हैं जो उनके विश्वास को नहीं मानते। Một cách là, nếu một tín đồ Đấng Christ chọn người hôn phối không cùng đức tin thì sẽ mang ách so le. |
नीतिवचन 31:10-31 एक भाई को सोच-समझकर जीवन-साथी चुनने में कैसे मदद दे सकता है? Làm thế nào Châm-ngôn 31:10-31 có thể giúp một anh chọn vợ cách khôn ngoan? |
आप और आपका जीवन-साथी इस तरह की गलती करने से कैसे बच सकते हैं? Làm thế nào bạn và người hôn phối có thể tránh sa vào vết xe đổ này? |
करुणा करने से हम अच्छे माँ-बाप, जीवन-साथी और अच्छे दोस्त बन पाते हैं। Tinh thần giúp đỡ như thế giúp một người trở thành cha mẹ, bạn đời và người bạn tốt hơn. |
कुछ शायद ऐसे हों जो शादी करना तो चाहते हैं, मगर उन्हें सही जीवन-साथी नहीं मिलता। Tín đồ khác có lẽ muốn kết hôn nhưng chưa tìm được người thích hợp. |
जीवन-साथी के मरने पर आप कहाँ से दिलासा पा सकते हैं? Làm thế nào để đương đầu với nỗi đau mất người thân yêu? |
जब जीवन-साथी यहोवा का उपासक नहीं होता Khi người hôn phối không tin đạo |
हो सकता है कि आप थोड़े शर्मीले हों, लेकिन आपका जीवन-साथी खुलकर बात करता हो। Có thể bạn là người kín miệng, còn người hôn phối thì dễ bộc lộ cảm xúc. |
बाइबल उन मसीहियों को क्या सलाह देती है, जिनका जीवन-साथी यहोवा की सेवा नहीं करता? Kinh Thánh nói gì với những tín đồ có người bạn đời chưa thờ phượng Đức Giê-hô-va? |
मैं अपने जीवन-साथी से खासकर किस समस्या पर बात करना चाहता/चाहती हूँ? Trong những vấn đề cần bàn với người hôn phối, tôi thấy vấn đề nào cần nhất? |
मिसाल के लिए, क्या आप इसलिए निराश हैं क्योंकि आपको सही जीवन साथी नहीं मिल रहा? Thí dụ, bạn có nản lòng vì chưa tìm được người hôn phối thích hợp không? |
अपने होनेवाली जीवन-साथी पर एक नज़र Xem xét người bạn đời tương lai của mình |
आप एक सही जीवन-साथी कैसे चुन सकते हैं? Làm thế nào bạn có thể chọn người hôn phối cách khôn ngoan? |
अविश्वासी जीवन-साथी की मदद करने के क्या कारण हैं? Có những lý do nào để quan tâm đến những người hôn phối chưa tin đạo? |
तब, एक योग्य जीवन साथी चुनने में ज़्यादा सफलता मिल सकती है। Khi đó, việc lựa chọn một người bạn đời hợp với mình có lẽ dễ thành công hơn. |
क्या मेरे जीवन-साथी को इस बात से चिढ़ आती है कि मैं हमेशा बीमार रहता हूँ? Vợ/chồng tôi có bực bội vì bệnh tình của tôi không? |
क्या मैं अपने जीवन-साथी और परिवार की खुशी से पहले अपनी खुशी को अहमियत देता हूँ? Tôi có để hạnh phúc của mình lên trên hạnh phúc của người hôn phối hay gia đình không? |
2 यहाँ इस्तेमाल किया गया शब्द “सोता,” जीवन-साथी को दर्शाता है जो लैंगिक प्यास बुझाता है। 2 Từ ngữ “nguồn nước” ở đây nói đến nguồn mang lại sự thỏa mãn về tính dục. |
सारा अब्राहम की वफादार पत्नी है, एक सच्चा जीवन-साथी। Sa-ra thật sự là người vợ hiền, là người bổ trợ cho Áp-ra-ham. |
अपने जीवन-साथी के साथ बुरा सलूक Tệ bạc với người hôn phối |
अपने जीवन-साथी की बेवफाई के बाद भी एक निर्दोष मसीही शायद क्यों तलाक न ले? Tại sao một tín đồ có thể quyết định không ly dị dù có cơ sở dựa trên Kinh Thánh? |
कई लोगों को जीवन-साथी के बगैर ही अपने बच्चे को पालना पड़ता है। Nhiều người phải một mình nuôi con, không có vợ hoặc chồng. |
दूसरों ने ऐसे लोगों के साथ लैंगिक संबंध रखने छोड़ दिए जो उनके जीवन-साथी नहीं थे। Những người khác không quan hệ tình dục ngoài hôn nhân nữa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जीवन साथी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.