戒酒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 戒酒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 戒酒 trong Tiếng Trung.

Từ 戒酒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự kiêng, kiêng, tiết chế, sự điều độ, tự kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 戒酒

sự kiêng

(abstention)

kiêng

(abstain)

tiết chế

(abstain)

sự điều độ

(sobriety)

tự kiềm chế

Xem thêm ví dụ

来自波兰的马雷克回忆说:“即使我多次尝试戒酒,还是不愿承认自己是个酒徒。
Marek, ở Ba Lan, nhớ lại: “Tôi đã nhiều lần cố bỏ rượu nhưng không thật sự tự nhận là người nghiện.
我的目标不只是戒酒,而是要取悦耶和华。”
Động lực của tôi không chỉ là ngưng uống rượu mà còn là muốn làm hài lòng Đức Giê-hô-va”.
科研人员也指出,一个人在戒酒期间帮助别人,情绪就会更稳定,再度酗酒的几率也更低。
Ngoài ra, nhờ giúp đỡ người khác mà những người cai rượu có thể giảm sự buồn nản và tránh bị nghiện trở lại.
其次 十二 杯酒 完全 超量 了 最后 我 戒酒 了 啊!
Thứ hai, 12 panh là quá đủ rồi, và thứ ba, tớ không uống!
你是能够戒酒的!
Bạn có thể có đủ nghị lực để nói “không” với rượu!
不管 怎樣, 我 戒酒 八年 了.
Dù sao thì tôi cũng đang cố cai được 8 năm rồi.
*如果你看出自己控制不了,就应该决心戒酒
Nếu bạn không thể kiểm soát được tửu lượng thì hãy bỏ hẳn.
许多人需要在专业人士的辅导下戒酒
Nhiều người cần sự giúp đỡ chuyên môn để bỏ rượu
别整 老一套 皮特 戒酒 一点 也 不娘
Thoát khỏi những năm 90 đi Pete.
假如医生告诉你必须戒酒,你会把酒精输进血管吗?
Nếu bác sĩ bảo bạn kiêng rượu, bạn có chích rượu vào mạch máu không?
艾琳说:“我戒酒差不多两年半以后,就开始想:喝一点也无妨吧,看看自己会不会失控。
Chị ấy nói: “Sau khi kiêng rượu gần hai năm rưỡi, tôi bắt đầu nghĩ rằng mình có thể uống thử một ly, chỉ để xem tôi sẽ xử lý vấn đề như thế nào mà thôi.
不到三个月,德维恩和贾丝明决定戒酒,后来也登记结婚。
Chưa đầy ba tháng sau, họ quyết định bỏ rượu và hợp pháp hóa hôn nhân.
腓立比书2:12)如果你这样做,你就能够保持积极的态度,说不定还能推动父亲寻求帮助,戒酒或戒毒。
Khi làm thế, bạn giữ được tinh thần lạc quan và biết đâu điều đó sẽ thôi thúc cha cai nghiện.
正如上面的文章显示,有人曾经有酗酒的恶习,他们都作了明智的决定,完全戒酒。( 马太福音5:29)
Như đã thấy trong bài trên, một số người từng nghiện rượu đã khôn ngoan dứt bỏ thói tật này.—Ma-thi-ơ 5:29.
戒酒 25 年 , 你 头壳 坏 了 吗 ?
Sau 25 năm kiêng, giờ ông phát điên rồi hả?
戒酒可能很痛苦,但酗酒会毁掉你的一生,那不是痛苦得多吗?
Dù sẽ rất khó khăn, nhưng còn hơn là để đời mình bị hủy hoại.
圣经怎样改变了我:我开始学习圣经后,下定决心要戒酒
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Sau khi bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh, tôi quyết tâm bỏ rượu.
一个人怎样才能觉察自己过度喝酒,并采取行动戒酒呢?
Làm thế nào để có thể giúp một người nghiện rượu nhận ra vấn đề của mình và sau đó có những bước tích cực để vượt qua?
你 不能 一 说起 戒酒 就 这么 紧张 啊 Peter
Cậu không thể tự cai được đâu, Peter.
本文提到的所有人都能成功戒酒
Tất cả những người đề cập trong bài đều đã thành công.
许多酒徒不能成功戒酒,因为没有酒他们就感到空虚,好像失去了亲密朋友一样。
Thật ra, nhiều người thất bại là vì thiếu rượu để lại một khoảng trống, điều đó có phần giống như người ta mất một người bạn thân.
我 以 為 你 已經 戒酒
Con tưởng bố cai rồi.
戒酒 一年 了
Tôi đã kiêng được 1 năm.
显然,想要成功戒酒,完全康复,找到人生的新目标是至为重要的。
Rõ ràng, điều thiết yếu cho người nghiện rượu đang hồi phục là tìm một mục tiêu mới trong đời sống nếu muốn tiếp tục cai nghiện.
我意识到,想要亲近上帝,就要改过自新,戒除恶习,包括戒烟、戒毒、戒酒,并过洁净的生活。(
Tôi ý thức rằng nếu muốn đến gần Đức Chúa Trời, tôi phải thay đổi đời sống mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 戒酒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.