角力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 角力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 角力 trong Tiếng Trung.
Từ 角力 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đấu vật, Đấu vật, đánh vật, chiến đấu, phấn đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 角力
đấu vật(wrestling) |
Đấu vật(wrestling) |
đánh vật(wrestle) |
chiến đấu
|
phấn đấu
|
Xem thêm ví dụ
雅各便表现这样的精神。 他跟天使角力了很久之后,说:“你不给我祝福,我就不容你去。”( Sau khi vật lộn dai dẳng với thiên sứ, Gia-cốp biểu lộ tinh thần này khi ông nói: “Tôi chẳng cho người đi đâu, nếu người không ban phước cho tôi” (Sáng-thế Ký 32:24-32). |
愛沙尼亞獲得大多的獎牌在角力(11), 舉重(7),越野滑雪(7)和田徑(6)。 Estonia chủ yếu giành được huy chương các môn vật (11), cử tạ (7), trượt tuyết băng đồng (7) và điền kinh (6). |
第一次我面对听众讲述这些故事的时候, 有人举手:”所有这些艺术家都是谈他们的工作 并不是他们的艺术,这也让我想到我的工作 创造力就在哪儿,虽然我不是艺术家。“ 他说得对,我们都在与命运角力 Lần đầu tiên tôi kể những câu chuyện này, một người đàn ông trong nhóm khán giả đã giơ tay và nói, "Tất cả những nghệ sĩ này nói về công việc của họ, không phải nghệ thuật của họ, và điều đó làm tôi nghĩ đến công việc của tôi và vị trí của sự sáng tạo ở đó, và tôi không phải một nghệ sĩ." |
但以理预言,这两大权力集团之间的剧烈竞争会是一项‘推撞’,好像两个角力者为了争取优势而彼此推挤一般。 过去45年间所发生的事正好表明这点。 Đa-ni-ên tiên tri rằng sự kình địch gay cấn giữa hai khối này, như mọi người đều nhận thấy trong vòng 45 năm qua, sẽ là một cuộc “công kích”, giống như hai tay đô vật cố giành lấy phần thắng. |
他说得对,我们都在与命运角力 用我们的经验,直面挑战,极限和损失 Chúng ta đều phải vật lộn với trải nghiệm, thử thách, giới hạn và mất mát. |
我想要畫畫, 我想要雕塑, 我的作品要誠實, 要與我們過去的掙扎進行角力, 要能夠談及現今的多樣化和進步。 Và chúng ta không thể làm được bằng cách xóa hay bỏ đi mọi thứ. |
他说得对,我们都在与命运角力 Anh ấy nói đúng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 角力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.