지안 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 지안 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 지안 trong Tiếng Hàn.

Từ 지안 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Cát An. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 지안

Cát An

(Ji'an)

Xem thêm ví dụ

지안주스의 그레고리우스와 요한네스 크리소스토무스(“황금의 입을 가진”이라는 의미)는 그리스어에 그리고 밀라노의 암브로시우스와 히포의 아우구스티누스는 라틴어에 통달한 웅변가들로서, 그 시대에 가장 존경받고 보편화된 형태의 예술이었던 웅변술의 대가들이었습니다.
Gregory ở Nazianzus và John Chrysostom (nghĩa là “Lời Vàng Ý Ngọc”) sử dụng tiếng Hy Lạp, Ambrose ở Milan và Augustine ở Hippo sử dụng tiếng La-tinh đều là những nhà hùng biện lão luyện, những bậc thầy xuất sắc về nghệ thuật được coi trọng và ưa chuộng nhiều nhất thời bấy giờ.
하지만 좋은 소식은 일을 진행하면서 반드시 뭔가 알아내야만 하지는 않는다는 것입니다. 우리는 모델들과 예시들을 가지고 있습니다. 벤키, 상가미트리 그리고 지안추안 같은 사람들을 말이죠.
Nhưng tin tốt là chúng ta không phải tìm ra nó khi ta bắt đầu; ta có những kiểu mẫu, những ví dụ, như Benki, Sanghamitra và Jianchuan.
그들 가운데 중심이 된 인물은 알렉산드리아의 독단적인 주교인 아타나시오스와 소아시아 카파도키아 출신의 세 명의 교회 지도자—바실리우스, 그의 동생 니사의 그레고리우스, 그들의 친구 나지안주스의 그레고리우스—였습니다.
Đứng đầu trong số họ có Athanasius, giám mục khẳng khái của giáo phận Alexandria và ba người lãnh đạo giáo hội ở Cappadocia, vùng Tiểu Á—tức Basil Vĩ Nhân, anh em của ông là Gregory ở Nyssa và bạn họ là Gregory ở Nazianzus.
“정교회는 ··· 4세기의 저술가들에 대해 각별한 숭상심을 가지고 있는데, 특히 정교회에서 ‘3대 고위 성직자’라고 칭하는 사람들 즉 나지안주스의 그레고리우스, 바실리우스, 요한네스 크리소스토무스에 대해서는 더욱 각별한 숭상심을 가지고 있다”고, 수도사인 저술가 칼리스토스는 기술한다.
Nhà văn và tu sĩ Kallistos nói: “Giáo Hội Chính Thống... đặc biệt kính trọng những nhà văn thuộc thế kỷ thứ tư, và nhất là những người được mệnh danh là ‘ba Vị Tổng Giám Mục’, tức là Gregory ở Nazianzus, Basil Vĩ Nhân và John Chrysostom”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 지안 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.