見せる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 見せる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 見せる trong Tiếng Nhật.
Từ 見せる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cho xem, trổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 見せる
cho xemverb 切符を見せてください。 Làm ơn cho xem vé. |
trổverb |
Xem thêm ví dụ
その方法をお見せしてもよいでしょうか」。 Để tôi chỉ cho ông / bà xem”. |
さらに 本当にすごいことなのですが これからお見せするように 脳の表面から内部まで見られるのです 生きた脳を観察して 本当のつながりの経路を示します Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
ラウルは,小冊子のポルトガル語のページを開いてその人に見せました。 Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
マント を 私 に 見せ て 。 Cho tôi xem áo choàng của cô đi. |
雑誌を見せて手短に記事を紹介した後,ためらうことなく聖書を開き,その記事に関連した一節を読みます。 Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
若さゆえに強がって見せたわたしは,その花火を持ち,長い灰色の導火線に火をつけました。 Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám. |
お見せしたいものがあります Tôi muốn cho bạn biết điều này. |
先生がみんなに見せようとしたからといって,ふさわしくない映画を見る必要はないと分かっていました。 Tôi biết rằng tôi không cần phải xem một đoạn phim không thích hợp chỉ vì giáo viên của tôi đã chiếu cho chúng tôi xem. |
大首長が村を教会に開放する際に見せたのは,あのやもめの心でした。 真理の温かさと光が明らかになっときに,心が和らいだのです。 Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
名前と制御不能感が リスクを実際以上のものに見せました Và 2 điều đó đã gây rủi ro nhiều hơn. |
ある日,おじが使う道具を全部見せてもらったとき,一つ一つが船のある特定の装飾や部品に使われていることが分かりました。 Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
9)これまでこのビデオを見せてどんな良い反応が得られましたか。 (9) Anh chị nhận thấy phản ứng tích cực nào khi họ xem băng ấy? |
私の例でお見せしたように ソーシャルロボットの振る舞いから アルゴリズムの偏見による 切り捨てが見つかりました Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
心配 し な い で ショー を 見せ て あげ る Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn. |
確実性と定義を 自己が求めるようともがくのも つくりあげる主 つまり あなたやわたしとつながりを見せなければ 決してなくなることはありません Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
この問いを明らかにするために 父と末期がんの4歳の息子の ビデオを被験者に見せるという 実験を行いました Để trả lời cho câu hỏi này, chúng tôi đã tiến hành một thí nghiệm. Chúng tôi cho người ta xem một đoạn video về một người cha và đứa con trai 4 tuổi. Thằng bé bị ung thư não thời kỳ cuối. |
行ないもしなかった仕事を行なったかのように見せるため,報告書に手を加える人もいます。 Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm. |
先ほどお見せしたような 心臓弁が 7年前 父の体に 移植されました Một van tim, giống như hình tôi chỉ lúc nảy, được cấy ghép trong người ông cách đây 7 năm. |
次にお見せしたいのは 私の人生を変えた作品です 最近ニューヨーク近代美術館で行った パフォーマンスです Tôi sẽ cho các bạn xem điều thực sự thay đổi cuộc đời tôi Đây là màn trình diễn ở MoMa, cũng mới diễn ra thôi. |
ご自分の栄光を見せてほしいとモーセから言われた時,エホバは,「あなたはわたしの顔を見ることはできない。 人はわたしを見てなお生きていることはできないからである」とお答えになりました。( Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”. |
これは またすぐ後にお見せします Chúng ta sẽ quay lại với cái này sau. |
手 を 見せ る ん だ Đưa tay ra. |
最も 弱 い ところ を 見せ ろ Đưa ra phần dễ tổn thương nhất của anh. |
こんな風に つまびらかに 衆人環視のなか 進めたいのです 最初から すべてお見せします 全員が見ることが できるよう カメラマンにもステージに 上がってもらいます Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây. |
これ を 最後 に 本当 の 色 を 見せ て くれ Hãy chỉ cho chúng tôi thấy nét riêng biệt của anh, chỉ một lần và cho tất cả. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 見せる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.