加速度 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 加速度 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 加速度 trong Tiếng Nhật.
Từ 加速度 trong Tiếng Nhật có nghĩa là gia tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 加速度
gia tốcnoun ビブラートの加減は加速度センサーに対応していて Độ rung của âm thanh dựa trên máy đo gia tốc trên điện thoại. |
Xem thêm ví dụ
では物理とマーケティングについてです まずは分かり易いニュートンの法則の F=ma(物体に働く力=質量×加速度)から Vật lý và marketing: chúng ta sẽ bắt đầu với một thứ đơn giản: Định luật Newton: "Lực bằng khối lượng nhân với gia tốc." |
この小さな黒い点が 3次元加速度計です Có một chấm đen ở đó là gia tốc kế 3D. |
* それなのに,気違いじみた競争にはいよいよ加速度がついてゆきます。 * Tuy vậy, cuộc thi đua điên rồ cứ gia tăng nhịp độ. |
加速度は速度の時間的変化の割合だ Gia tốc là tỷ lệ tốc độ thay đổi theo thời gian. |
この23年間私たちは Mathematicaに多くのアイデアや機能を 加速度的に付け加えていきました Mathematicaが研究開発や教育の分野でたくさんの 素晴らしい成果に貢献していることを とても嬉しく思っています Và trong 23 năm qua, với tốc độ ngày càng nhanh, chúng tôi đã liên tục đổ thêm nhiều ý tưởng và chức năng hơn nữa vào Mathematica và tôi rất vui khi có thể nói rằng điều đó đã đem lại nhiều điều tốt trong R&D (nghiên cứu và phát triển) và giáo dục và trong nhiều lĩnh vực khác. |
高所得国の加速度的な成長は途上国にとって大きな刺激となるだろう。 Các nước thu nhập cao tăng tốc tăng trưởng sẽ tạo động lực quan trọng cho các nước đang phát triển. |
マルコ 13:10,18,19)過去2年間に王国の業が加速度的に急激な進歩を遂げたことがそれを物語っています。 (Mác 13:10, 18, 19). Công việc Nước Trời tiến hành nhanh chóng trong vòng hai năm qua chứng minh điều đó. |
これで 被験者がタイピングをしている時の 豊富な情報を得ることができきます 機械学習とい人工知能のテクニックを使い 学習フェーズを設けました おそらく大学院生にお願いして さまざまな文をタイピングにより入力してもらい 学習機能を持つシステムは どの文字をタイプしているかが分かり 同時にそれを 加速度計と照合します Bây giờ điều đó đã cho bạn rất nhiều thông tin trong khi ai đó đang gõ, và những gì họ đã làm sau đó là sử dụng kỹ thuật trí tuệ nhân tạo cao cấp được gọi là máy học để có một giai đoạn huấn luyện, và vì vậy họ đã nhờ rất nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học gõ một loạt thứ vào, và tìm hiểu, để có hệ thống sử dụng các công cụ học tập bằng máy móc mà đã có sẵn để tìm hiểu những gì những người đó đã đánh máy và để kết nối chúng với các phép đo trong gia tốc kế. |
この力は、地球の重力を赤道付近で最大0.3%打ち消し、見かけの下向きの加速度を減少させる。 Điều này làm cho trọng lực Trái Đất giảm xuống một mức độ nhỏ hơn – lên đến tối đa 0.3% tại đường xích đạo – và làm giảm gia tốc hướng xuống của các vật vật rơi một cách rõ ràng. |
セキュリティー専門家は皆スマートフォンのハッキングが 大好きです 今までは USB ポートや位置追跡のための GPS カメラやマイクなどに注目しがちでしたが 誰も加速度計には目を向けませんでした Mỗi chuyên gia bảo mật đều muốn bí mật thâm nhập một điện thoại thông minh, và chúng tôi có xu hướng xem xét cổng USB, GPS để theo dõi, máy ảnh, micro, nhưng không có ai đến thời điểm này đã xem xét các gia tốc. |
結果として ここでギリシャ文字の αで表している角加速度は 1/Rになります Kết quả là, gia tốc góc, biểu thị bằng ký tự Hy Lạp "alpha," tỷ lệ với một chia R. |
このあとに見る 9歳児が求めた加速度の図解が得られたのです Chúng ta sẽ có hình ảnh mà một đứa trẻ 9 tuổi sẽ gọi là sự tăng tốc. |
これがなぜ重要なのでしょうか? 例えばアンドロイド開発環境では 開発者は使用する全てのマイク等のデバイス を登録する マニフェストを作成しなくてはなりません ハッカーによる乗っ取りを防止するためです しかし加速度計はコントロールされていません Vâng, trong nền Android, Ví dụ, các nhà phát triển có bản kê khai nơi mọi thiết bị trên đó, micrô, v.v.., phải đăng ký nếu bạn đang sử dụng nó để tin tặc không thể chiếm lấy nó, nhưng không ai kiểm soát các gia tốc. |
まず iPhone 3GS で試してみたところ タイプをすることによって起きた振動で得られた グラフがこれです 見ての通り タイプしているか否か またどのキーをタイプしているのかまったく分かりません しかし iPhone 4 では 加速度計がものすごく改善され 同じ測定で このようなグラフが得られました Bây giờ, khi họ đã thử điều này trên một chiếc iPhone 3GS, đây là đồ thị của sự nhiễu loạn đã được tạo ra bằng cách gõ, và bạn có thể thấy rằng rất khó để biết ai đó gõ khi nào hoặc đã gõ những gì nhưng iPhone 4 đã cải thiện đáng kể các gia tốc, và do đó với cùng một cách đo đạc đã cho ra đời đồ thị này. |
悪が加速度的に増大していったのも不思議ではありません。 Chẳng ngạc nhiên gì khi điều ác gia tăng nhanh! |
工業生産高はユーロ圏への輸出増加に支えられて加速度的に伸びている。 Sản lượng công nghiệp tăng nhanh do tăng xuất khẩu sang khu vực châu Âu. |
この機能を利用すると、デベロッパーがプラットフォームでサポートされている端末機能(加速度計、ジャイロスコープ、コンパスなど)に HTML5 を使用してアクセスできるようになります。 Điều này cho phép nhà phát triển truy cập vào các tính năng của thiết bị, chẳng hạn như gia tốc kế, con quay và la bàn qua HTML5 khi nền tảng hỗ trợ các tính năng này. |
島内の人口密度が上がり、森林喪失が加速度的に早まったのが今から1400年前頃である。 Do mật độ dân số tại đảo tăng lên, phá rừng bắt đầu tăng tốc từ khoảng 1.400 năm trước. |
注: スマートフォンにはあなたの歩行パターンの加速度計データが保存され、スマートフォンを持ち運んでいるかどうかの判断に使用されます。 Lưu ý: Điện thoại lưu trữ dữ liệu gia tốc kế về kiểu đi bộ của bạn để giúp xác định khi nào bạn mang điện thoại bên mình. |
加速度計はスマートフォンの 垂直方向を計測します Gia tốc là điều mà xác định định hướng thẳng đứng của điện thoại thông minh. |
コンピュータと協力し合い 加速度計で測定したことだけで タイプで何を打ったか 再現することができるのです Và vì vậy, cùng với nhau chúng ta có thể tạo lại những gì bạn gõ đơn giản chỉ cần bằng cách đo gia tốc. |
この世界は,第二次大戦以来,加速度的に変わってきました。 Một số người gọi giai đoạn kể từ sau Thế Chiến II là “Cuộc cải cách chóng mặt” (Great Acceleration). |
これは円軌道で 約2Gの加速度になります Đây là các quỹ đạo tròn, tại đó robot chịu gia tốc hướng tâm khoảng 2 g. |
3 人々を弟子とする業は,この終わりの日に加速度的に進行しており,目下230以上の国や地域で行なわれています。 3 Công việc đào tạo môn đồ tiến triển trong những ngày cuối cùng này, và giờ đây được thực hiện trong hơn 230 xứ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 加速度 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.