家事 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 家事 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 家事 trong Tiếng Nhật.
Từ 家事 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Hộ gia đình, việc nội trợ, nữ công, sự tiết kiệm, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 家事
Hộ gia đình
|
việc nội trợ(housework) |
nữ công(housework) |
sự tiết kiệm
|
bắn(fire) |
Xem thêm ví dụ
ある朝 訪ねたところ エレアノアが下りてきて 自分のコーヒーを注いで リクライニングチェアに座りました そこに座ったまま 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 子ども達はチェックリストを見て 自分で朝ごはんを作り リストを見て食洗機に食器を入れ またリストを見てペットのエサやりなど それぞれの家事をこなし もう一度リストを見て 自分の持ち物を確かめて スクールバスのバス停へと向かいました Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
家の仕事や家事,そしてもちろん宿題も忘れないでください。 Cũng đừng quên công việc nhà, trách nhiệm đối với gia đình, và dĩ nhiên là cả bài tập về nhà nữa. |
彼女は新聞に家事手伝いの求人広告を出した。 Bà ấy gửi tới tòa soạn một rao vặt tìm một người giúp việc nhà. |
必要な家事の仕方は知っていますが,数語以上話すことはめったにないというタイプの女性です。 Bà biết làm việc gì cần ở trong nhà, nhưng bà nói rất ít, chỉ vỏn vẹn vài câu. |
病気になったり,予期していなかった事が起きたりして,時には家事がたまることがあっても,有能な妻の家はだいたいいつもよく整っていて清潔です。 Dù đôi khi nàng có thể đau ốm hoặc gặp phải những bất trắc khiến nàng trễ nải công việc nội trợ, nhà nàng thông thường là ngăn nắp và sạch sẽ. |
クリスチャンの女性は,家事などの責務のために,神について学んだり(15)自分の信仰について他の人に語ったりできなくなる,ということがないようにします。( Là người nữ quý trọng mối quan hệ với Đức Chúa Trời, hẳn Ma-thê đã ghi vào lòng lời khuyên ân cần ấy. |
そういう仕事に満足感を見いだしてください。 家事を誠実に果たすことは,子供の幸福を増し加えることに大きく貢献するからです。 Cố tìm sự thỏa lòng trong công việc đó, vì điều này giúp con cái có thêm hạnh phúc. |
納谷 が 家事 だ ! Kho thóc cháy rồi. |
両親から日曜日には家事をしなければならないから無理だと断られると,エヴァンジェリンは家事の手伝いをしに行くのです。 Các cha mẹ này nói với em ấy rằng điều đó rất là khó vì vào ngày Chủ Nhật con cái của họ phải làm công việc nhà. |
夜間の授乳や,家事を夫に手伝ってもらう。 Nhờ chồng giúp việc nhà và luân phiên cho bé bú ban đêm. |
こう説明しています。「 家事を行なえる自由な日は土曜日だけでした。 Chị giải thích: “Tôi chỉ có mỗi một ngày rảnh rỗi là ngày Thứ Bảy để làm việc nhà. |
やってみましょう: 家事をスムーズに進めるため,子どもたちがそれぞれ何ができそうか,道理にかなった判断をしてください。『 HÃY THỬ CÁCH NÀY: Hãy xem xét điều gì là hợp lý để mong đợi mỗi đứa con phải làm hầu công việc nhà được trôi chảy. |
対人関係や家事 KỸ NĂNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ NGOÀI XÃ HỘI |
有意義な活動を日課とすることも助けになる,と専門家たちは言います。 学校に行ったり家事をするだけでも,消極的なことを考えないよう大いに助けられます。 Các chuyên gia nói rằng hàng ngày duy trì một nếp sinh hoạt có ý nghĩa cũng có thể giúp ích. |
幼児を背中におんぶすることに慣れている東洋の母親は,家事をしたり,市場に行ったり,人を訪問したりする時でも肩越しに絶えず子供に語りかけるので,価値ある事柄を小さな子供に銘記させるのに功を奏しています。 Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích. |
例えば,アフリカに住むヤアという名前のクリスチャンの少女は,両親に一番してほしいことは何かと尋ねられたとき,「わたしが野外奉仕をすることになっている日には,家事を減らしてもらえたらいい」と答えました。 Thí dụ, khi người ta hỏi Yaa, một em gái tín đồ đấng Christ tại Phi châu, em thích cha mẹ làm cho em điều gì nhất, em đáp: “Em ước ao được bớt làm công chuyện nhà vào những ngày em sắp xếp để đi rao giảng”. |
女性と男性がフルタイムで働きながら 子どもがいる場合、 女性は男性の倍にも及ぶ家事を行い、 女性は男性の 3倍もの育児を行うのです Nếu một người phụ nữ và một người đàn ông làm nguyên ngày và có con, người phụ nữ làm gấp đôi công việc nhà so với người đàn ông và người phụ nữ làm gấp ba công việc chăm con so với người đàn ông. |
ロ)家事に対するどんな平衡の取れた見方が勧められていますか。 b) Quan điểm thăng bằng nào về công việc nhà được đề nghị nơi đoạn này? |
聖書は夫が信者であってもなくても,妻が「夫を愛し,子供を愛し,健全な思いを持ち,貞潔であり,家事にいそしみ,善良で,夫に服す」ことを勧めています。「 こうして神の言葉があしざまに言われることのないようにするためです」。( Dù ông tin hay không, Kinh-thánh khuyến khích vợ “yêu chồng con mình, có nết-na, trinh-chánh, trông-nom việc nhà; lại biết ở lành, vâng-phục chồng mình, hầu cho đạo Đức Chúa Trời khỏi bị một lời chê-bai nào” (Tít 2:4, 5). |
カラマーゾフの兄弟の名前をすべて言え、炊事、洗濯、掃除などの家事や水泳を好む。 Thích tác phẩm Anh em nhà Karamazov, thích công việc dọn dẹp và thích bơi. |
家事,宿題,仕事など,何をするにしても,集中して行ないます。 Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm. |
❍ 家事の手伝い ◯ Giải trí |
例えば,就寝や起床の時間,また食事の時間や家事をする時間が決まっていたなら,それを守るようにしましょう。 Chẳng hạn, nếu có thói quen ngủ, thức dậy, ăn uống hoặc làm một số công việc vào giờ nhất định, bạn hãy cố gắng giữ theo nếp đó. |
家族の懐かしい思い出がたくさんあります。 のどかなシュワルツワルト(“黒い森”)で夏にハイキングを楽しんだこと,母に家事を教わったことなどです。 Tôi có một ký ức tuyệt đẹp về đời sống gia đình—những cuộc đi bộ trong khu Rừng Đen và những bài học mẹ dạy ở nhà về việc nội trợ! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 家事 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.