寄生虫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 寄生虫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 寄生虫 trong Tiếng Trung.

Từ 寄生虫 trong Tiếng Trung có nghĩa là Giun sán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 寄生虫

Giun sán

Xem thêm ví dụ

第二,鳞片会随着水波摆动,鲨鱼皮会变得不平,寄生虫就不能依附在它身上了。
Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá.
一旦寄生虫进入其体内, 寄主就失去了发言权。
Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định.
腹中大量寄生虫繁殖
Những con giun kí sinh thì bơi trong ruột nó.
换句话说,生物界也有“劫机者” 这张照片我四年前也展示过 寄生虫感染了宿主的脑子 诱导宿主做出甚至自杀的行为 而不是宿主的“基因适应”。
Nói cách khác, ta có những tên không tặc -- bạn đã nhìn slide này trước đây, từ bốn năm trước -- một ký sinh trùng lây nhiễm vào não và gây ra kể cả hành vi tự tử, đại diện cho một nguyên nhân khác hơn là sự phù hợp di truyền của nó.
在 非洲 锥虫病 的 晚期... 几乎 所有 寄生虫 都 在 大脑 内部.
Ở giai đoạn cuối của bệnh ngủ hầu như tất cả ký sinh trùng đều bên trong não.
为了区分寄生虫蛋白质的优先级, 我们使用组学智能 在实验室合成它们, 简而言之,在芯片上 重新创造了疟原虫。
Chúng tôi áp dụng kiến thức -omics, để ưu tiên protein của ký sinh trùng tổng hợp chúng trong phòng thí nghiệm và nói ngắn gọn, tái tạo kí sinh trùng sốt rét lên một con chip.
在那些有寄生虫的地方 蛔虫 治疗有蛔虫的小孩
Ở những nơi trẻ nhiễm giun nhiều, . hãy chữa cho trẻ.
在若干发展中国家,每年有成千上万的人死于食水污染所造成的各种疾病(包括腹泻和肠寄生虫的传染病在内)。
Các quốc gia đang phát triển có hàng triệu người chết hàng năm vì những bệnh do nước bị ô nhiễm gây ra (gồm có bệnh tiêu chảy và bệnh đau ruột vì có giun).
所以这种疟疾寄生虫对科学研究而言形成巨大挑战, 携带疟疾寄生虫的蚊子也如此。
Vì vậy, kí sinh trùng là một thách thức lớn đối với khoa học cần phải giải quyết, nhưng muỗi là loài mang vật kí sinh đó.
这是因为寄生虫,还是因为别的什么?
Hay do cái gì khác?
所以我们在想 我们已经针对疟原虫,也就是引起疟疾的寄生虫, 做了这么多的事情。
Nên chúng tôi nghĩ ... chúng tôi đã tập trung vào trùng sốt rét, ký sinh trùng liên quan.
反正 我 就是 一个 寄生虫
Em là một con kí sinh trùng đấy!
这是因为寄生虫,还是因为别的什么?
Có phải do những con đỉa ko?
它是大吸血寄生虫 损害蜜蜂的免疫系统 和传播病毒。
Nó là ký sinh trùng lớn, hút máu làm tổn thương hệ thống miễn dịch của ong và lan truyền vi-rút.
我认为这种能够颠覆 我们对这个世界思想方式的能力 让寄生虫十分迷人。
Và tôi nghĩ chính khả năng lật ngược cách ta hiểu về thế giới làm cho loài kí sinh trở nên thú vị.
要注意 如果我们不知道 我们是否在做好事 我们就甚至还不如 中世纪的医生和那些寄生虫做得更好
Vấn đề là, nếu chúng ta không biết chúng ta có đang làm tốt hay không, cta cũng ko có gì khá hơn những bác sĩ thời trung cổ và các con đỉa của họ.
毫无疑问,我们比老鼠更加智慧 但是我们大脑有着相同的基础构造, 同类型的细胞, 同样的在其中穿梭的化学物质, 以及同样的寄生虫
Và chắc chắn, ta thông minh hơn chuột, nhưng bộ não của chúng ta có cùng cấu trúc cơ bản cùng loại tế bào, cùng hợp chất bên trong cơ thể, và có cùng loài kí sinh.
有很多这种让寄主不育的寄生虫
Cũng có nhiều vật ký sinh như vậy, chúng làm cho vật chủ bị vô sinh.
6 以下是一个例证。 1993年1月11日的《新闻周刊》报道说:“据估计现今每年有2亿7000万人受疟疾寄生虫所感染,有200万人丧生,......并且至少造成一亿宗严重病例。
6 Thí dụ, tờ Newsweek tường thuật: “Ký sinh trùng sốt rét bây giờ truyền nhiễm đến chừng 270 triệu người mỗi năm, giết hại tới 2 triệu người... và gây cho ít nhất 100 triệu trường hợp mãn tính...
你 身体 里 有 个 寄生虫
Cô bị " kí sinh trùng ".
在所有这些原因之外,蜜蜂 有它们自己的疾病和寄生虫
Và trên tất cả mọi thứ, những con ong có những ký sinh trùng và bệnh tật đặc trưng của chúng.
很多 女人 都 会 学会 包容 这个 寄生虫
Rất nhiều phụ nữ đã quen cái " vật ký sinh " này bên mình.
寄生虫是怎样 在这种方式下操纵其寄主的?
Làm thế nào kí sinh vật kiểm soát vật chủ theo cách này?
去年,成百上千的志愿的生物和化学领域的研究人员 在全世界的不同地方共同工作 于寄生虫的基因组排序问题 为解决一些世界上的最严重的疾病 包括非洲昏睡病,黑热病和查加斯病
Năm ngoái, hàng trăm tình nguyện viên sinh học và nhà nghiên cứu hóa học trên toàn thế giới đã làm việc với nhau để sắp xếp bộ gen của kí sinh trùng đã gây ra sự bùng nổ của những đại dịch như: bệnh ngủ ở Châu Phi, bệnh do leishmania, và bệnh Chagas.
如果饮用水的来源不安全,或没有适当地储存起来,就会滋生寄生虫,也会让人染上霍乱、伤寒、肝炎、致命的腹泻病等传染病。
Nếu nguồn nước không sạch hoặc không được dự trữ đúng cách thì người ta có thể bị nhiễm ký sinh trùng cũng như dịch tả, tiêu chảy nặng, thương hàn, viêm gan và những căn bệnh truyền nhiễm khác.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 寄生虫 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.