既然 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 既然 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 既然 trong Tiếng Trung.
Từ 既然 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bởi vì, vì, tại vì, từ, kể từ lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 既然
bởi vì(whereas) |
vì(inasmuch) |
tại vì(as) |
từ(since) |
kể từ lúc(since) |
Xem thêm ví dụ
她说:“我既然没有跟男子交合,这件事又怎样发生呢?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
既然天灾越来越频繁,破坏力也越来越大,我们可以怎样应付呢? Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó? |
既然这个仆人只接获一千银子,主人自然不会期望他赚的像接获五千银子的仆人所赚的那样多。 Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc. |
创世记3:15)既然苗裔借着亚伯拉罕而产生,撒但自然特别跟亚伯拉罕为敌。 (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
20 既然是真基督徒,我们明白严守中立是必要的,并决心这样做。 20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy. |
既然跟随人的做法受耶稣谴责,我们就要效法以弗所的基督徒,始终恨恶分党结派的事。( 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
既然以上的想法听来根本没有实现的可能,我们的宣称又有何根据? Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được? |
那 既然 尸体 都 在 发臭 了 你 怎么 跟 他 吻别 啊? Hôn vào đâu? |
提摩太前书4:16,《新世》)既然事情牵涉到教师和学生的得救,无疑这样的教导应当以熟练、热心的方式施行才对。 Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành? |
徒20:24)你既然是宣扬好消息的仆人,也立志这样做吗? (Công 20:24) Với tư cách là một người rao giảng tin mừng chẳng lẽ đó không phải là mục tiêu của bạn hay sao? |
......这一切既然都要如此销化,你们为人该当怎样圣洁,怎样敬虔,切切仰望上帝[耶和华]的日子来到。”——彼得后书3:6-12。 Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
既然他们努力向人作见证,结果有没有像以赛亚所预言一般,“君王”也受到他们反映出来的光所吸引呢? Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước? |
既然目前是现行制度的尾声,我们更加要勤力工作! Những người thu hoạch cần làm việc chăm chỉ. |
既然较早来到的海外传道员已适应了这些风俗,新的海外传道员也能。 Nhưng người khác đã thích nghi được thì những giáo sĩ mới cũng có thể thích nghi được. |
12 既然亚当一度是完美的,他本可以将上帝的律法遵守得十全十美,但他的儿女能够这样行吗? 12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn? |
拿俄米既然视路得为自己的女儿,就想为路得找个丈夫,让她有个“安身之所”,可以得到幸福,生活也得到保障。 Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
既然耶稣为我们立下了榜样,我们可以问问自己,“别人觉得我平易近人吗?”“ Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’ |
既然这样,何必让歹徒有机可乘呢? Tại sao cám dỗ người khác? |
既然上帝应许亚伯拉罕的事都实现了,他对被掳的犹太人所作的应许也必实现。 Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện. |
既然人自行拣选了这条途径,上帝遂容许他们这样行。 Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó. |
既然耶和华创造万有,他是宇宙的至高统治者;他有权按照自己的旨意在天上和地上施行统治。 Do bởi cương vị Ngài là Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va là Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ và Ngài thực hiện ý muốn mình trên trời và trên đất theo ý định riêng của Ngài. |
希伯来书3:4)既然房屋——无论多么简陋——都必须有建造者,这个复杂得多的宇宙以及地上种类纷繁的生物必然也有一位建造者。 Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
既然“能力来自 上帝”,耶和华自然无需向外界求援。( Ngài không tùy thuộc nguồn sức mạnh nào khác vì “quyền-năng thuộc về Đức Chúa Trời”. |
他向学员提出一个问题:“既然你们在事奉上帝方面已经很有经验,为什么我们还邀请你们来守望台教育中心接受培训呢?” Anh nêu lên câu hỏi này với học viên: “Sao anh chị lại được mời đến Trung tâm Giáo dục của Hội Tháp Canh, trong khi anh chị đã là những người truyền giáo kinh nghiệm rồi?”. |
既然圣经被翻译成我们能明白的语言,那么我们可以怎样表示自己珍视圣经? Làm thế nào chúng ta cho thấy mình quý trọng việc Kinh Thánh được dịch sang ngôn ngữ mà mình có thể hiểu được? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 既然 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.