전화를 걸다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 전화를 걸다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전화를 걸다 trong Tiếng Hàn.
Từ 전화를 걸다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gọi điện, gọi điện thoại, kêu điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 전화를 걸다
gọi điệnverb 그는 전화를 걸어야 했습니다. 이 분은 항상 통화중이었죠. Anh ấy đang gọi điện. Anh ta luôn luôn phải gọi điện. |
gọi điện thoạiverb 그들은 우리에게 전화를 걸어서 자신들이 어디에 있는지를 알려 주었습니다. Chúng gọi điện thoại cho chúng tôi biết là chúng đang ở đâu. |
kêu điện thoạiverb |
Xem thêm ví dụ
크라우스 형제님은 가정 복음 교사 동반자에게 전화를 걸어 이렇게 말했습니다. “요한 덴도르퍼 형제님을 방문하라는 임무를 받았습니다. Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer. |
프리미엄 전화번호의 예: 1-900(미국), 871(영국)과 같이 전화를 걸려면 요금 또는 비용을 추가로 지불해야 하는 번호입니다. Ví dụ về các số đặc biệt: Bất kỳ số nào yêu cầu thêm phí để hoàn tất cuộc gọi, chẳng hạn như số 1-900 ở Hoa Kỳ hoặc 871 ở Vương quốc Anh |
통화 전용 광고는 업체로 바로 전화를 걸게 되며 고객이 웹사이트 방문 페이지로 연결되지 않습니다. Quảng cáo chỉ tạo cuộc gọi điện thoại kích hoạt cuộc gọi trực tiếp đến doanh nghiệp của bạn và không chuyển khách hàng đến trang đích là trang web của bạn. |
이것이 불가능할 때는 손가락이 바빠지는데, 전화 번호부를 찾아 사람들에게 전화를 걸기 때문입니다. Nơi nào không thể dùng được hệ thống đó, họ gọi người ta qua điện thoại. |
며칠 안 되어, 한 젊은 남자가 연구를 요청하는 전화를 걸어 왔습니다. Trong vòng vài ngày sau, một thanh niên gọi điện thoại xin được học Kinh-thánh. |
차단한 번호에서 전화를 걸면 내 전화에서 자동으로 통화를 거부합니다. Khi số này cố gắng gọi cho bạn, điện thoại của bạn sẽ tự động từ chối cuộc gọi. |
동료 숭배자들이 자주 내게 전화를 걸어서 도울 일이 더 없는지 물어보곤 합니다. Các anh em đồng đạo thường gọi điện để xem họ có thể giúp gì không. |
중요: 연락처에 전화를 걸려면 개인정보 검색결과를 사용 설정해야 합니다. Quan trọng: Bạn phải bật kết quả cá nhân để có thể gọi cho các mục liên hệ. |
참고: 일부 자동차는 블루투스로 전화를 걸거나 받을 수 없습니다. Lưu ý: Không phải tất cả ô tô đều có thể thực hiện hoặc nhận cuộc gọi điện thoại qua Bluetooth. |
저는 다음 날 선교사들에게 전화를 걸어 다시 와 달라고 부탁했습니다. Ngày hôm sau tôi gọi điện thoại cho hai người truyền giáo đó và yêu cầu họ quay trở lại. |
책을 가져다준 다음 며칠 후에 그 자매는 다시 전화를 걸었습니다. Vài ngày sau khi gửi cuốn sách đó, chị gọi điện lại cho ông ấy. |
겁에 질린 그 부부는 침실 창문으로 가까스로 빠져 나가 경찰에 전화를 걸었다. Họ rất sợ hãi, nhưng trốn được ra ngoài bằng cách leo qua cửa sổ phòng ngủ, và họ gọi cảnh sát. |
저장된 연락처로 전화를 걸면 전화 앱에서 올바른 국가 코드를 추가하려고 시도합니다. Khi bạn gọi cho một liên hệ được lưu trữ, ứng dụng Điện thoại sẽ cố thêm mã quốc gia chính xác. |
그래서 전화를 걸었더니 그 여자의 아버지가 멕시코의 티후아나에서 열리는 여호와의 증인의 지역 대회에 나를 초대했습니다. Khi điện thoại đến đó, tôi được cha cô ấy mời đến dự hội nghị của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tijuana, Mexico, và cảm thấy vô cùng ấn tượng về sự ân cần quan tâm của các Nhân Chứng tại đó. |
편지를 쓰거나 전화를 걸거나 이메일을 보내거나 인터넷 채팅을 해 보면 어떻겠습니까? Sao không viết thư, gọi điện thoại, gửi e-mail hoặc nói chuyện qua mạng. |
마침내 미셸은 더 이상 기다릴 수가 없어서 브루클린에 전화를 걸어 우리의 편지를 받았는지 물어 보았습니다. Cuối cùng, anh Michel không thể đợi được nữa nên anh gọi điện thoại đến Brooklyn để hỏi xem các anh có nhận được thư của chúng tôi không. |
Google 주소록에 있는 번호로 전화를 걸려면 개인정보 검색결과를 사용 설정합니다. Để có thể gọi cho các số điện thoại lưu trong Danh bạ Google của bạn, hãy bật kết quả cá nhân. |
SK: 신용카드 명세서를 숨기거나 수신자 부담으로 전화를 걸었던 기록을 삭제해야 하는 우리의 방식과는 다르죠. SK: Những nơi mà bạn không cần giấu diếm hoá đơn tín dụng hay xoá cuộc gọi miễn phí. |
여기서는 제가 제 손을 사용해서 전화를 걸고 있습니다. Tôi đang quay số điện thoại bằng chính tay của mình. |
그날 저녁, 실험에 참가한 사람들에게 전화를 걸었을 때, 저희가 무엇을 알게되었을까요? Chúng tôi tìm thấy gì khi chúng tôi gọi lại cho họ sau thử nghiệm này? |
누군가가 당신에게 전화를 걸어 당신의 집으로 가려는데 어느 길이 가장 좋은지 물었다면, 먼저 무엇을 알아야 도움을 줄 수 있겠습니까? Để minh họa: Nếu một người gọi cho bạn và hỏi đến nhà bạn đi đường nào tốt nhất, bạn cần biết điều gì để giúp người ấy? |
거기에 나오는 전화번호를 받아 적고 그날 밤으로 전화를 걸었어. Tôi viết xuống số điện thoại và gọi ngay đêm ấy. |
저희가 거기 있은지 한 10분 쯤 지났을때 관리자가 911에 전화를 걸었습니다. Và chúng tôi ở đó khoảng 10 phút trước khi những người quản lý quyết định gọi 911. |
환경상 집에서 멀리 떠나 있어야 하는 많은 부모들은, 전화를 걸거나 편지를 씀으로써 정기적으로 가족과 의사 소통을 합니다. Nhiều người vì hoàn cảnh phải xa nhà, thường xuyên gọi điện thoại hay viết thư cho gia đình. |
(잠언 13:20) 이전 친구들이 전화를 걸어 술 마시러 가자고 권유하면 그는 그 권유를 거절하고 오히려 그들에게 증거를 하였습니다. Khi những bạn cũ gọi anh đi nhậu, anh từ chối và ngược lại còn làm chứng cho họ nữa. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전화를 걸다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.