전한 무제 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 전한 무제 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 전한 무제 trong Tiếng Hàn.

Từ 전한 무제 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Hán Vũ Đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 전한 무제

Hán Vũ Đế

Xem thêm ví dụ

동영상에 무제한 링크 카드를 설정하는 방법을 알아보세요.
Tìm hiểu cách thiết lập thẻ Liên kết mọi nơi trên video của bạn.
무제한 로테이션 설정은 모든 광고를 더 균등하게 광고 입찰에 참여시키지만, 기간 제한이 없고 최적화가 적용되지 않습니다.
Tùy chọn cài đặt "Xoay vòng vô thời hạn" sẽ phân phối quảng cáo của bạn đồng đều hơn vào phiên đấu giá quảng cáo, nhưng trong một khoảng thời gian vô hạn và không tối ưu hóa.
무제한 공짜 전화를 할 수 있습니다. 매우 흥미롭지 않습니까?
Đây lại là một điều khác tôi yêu thích
제가 비하하는 음악을 듣는다면 음악가들이 기꺼이 무제한 공급해 줄만한 수요를 창출하고 있는 겁니다.
Nếu tôi nghe nhạc rẻ tiền, tôi sẽ tạo một nhu cầu mà theo đó những nhạc sĩ sẽ có động lực làm ra loại nhạc đó nhiều hơn.
"무제"라고 불립니다. 제 생각엔 굉장히 적합한 제목 같네요.
Nó được gọi là "Không tên" và tôi nghĩ vậy là thích hợp.
" 무제" 라고 불립니다. 제 생각엔 굉장히 적합한 제목 같네요.
Nó được gọi là " Không tên " và tôi nghĩ vậy là thích hợp.
모바일 앱 추적에는 무제한 보고 기능이 있는 무료 무제한 분석 솔루션인 Firebase용 Google 애널리틱스를 사용하는 것이 좋습니다.
Để theo dõi các ứng dụng dành cho thiết bị di động, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng Google Analytics cho Firebase, đây là một giải pháp phân tích miễn phí và không giới hạn với tính năng báo cáo không giới hạn.
무제한 저장용량 작동 방식 알아보기
Tìm hiểu cách hoạt động của không gian lưu trữ không giới hạn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 전한 무제 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.