점막 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 점막 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 점막 trong Tiếng Hàn.
Từ 점막 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Niêm mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 점막
Niêm mạc
장은 점막을 통과합니다. Nó xuyên qua cả niêm mạc. |
Xem thêm ví dụ
또한 “구강 점막이 만성적으로 헐어서 점차 딱딱해지는” 구강 점막하 섬유증이 생길 수도 있습니다. Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
헬리코박터균은 위 안의 끈적한 산성의 점막에서만 삽니다. H. pylori chỉ sống trong môi trường màng nhầy bên trong dạ dày của chúng ta. |
HIV가 신체의 점막 장벽을 투과하고 나서, 면역 세포들이 복제하도록 영향을 끼칩니다. sau khi HIV xuyên thủng hàng rào dịch của cơ thể nó làm nhiễm độc các tế bào miễn dịch để nhân lên |
저 파란 점들은 점막 층에 있는 세균들입니다. 점막 층 역시 산호를 보호하는 방어체계의 일부이죠. Những vi khuẩn đó đang ở trong một chất dịch nhầy, cũng là một phần của lớp bảo vệ san hô. |
점막을 얇게 펴는 화학품을 분비해서 점액 속을 미끌어져 나갑니다. Chúng xả ra một loại hóa chất làm loãng môi trường nhầy xung quanh, cho phép chúng lướt đi trong môi trường nhầy. |
사춘기의 또 다른 목소리의 변화는 성대 주름을 덮고 있는 균일한 조직이 세 겹의 구분되는 기능적인 층으로 나누어질 때 일어납니다. 중간 근육 늘어나는 엘라스틴 섬유로 둘러싸인 뻑뻑한 콜라겐 층 그리고 가장 바깥 층인 점막으로 말이지요. Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy. |
「구강 건강」지에 따르면, 빈랑을 습관적으로 씹는 사람들은 흔히 구강 점막이 검붉은 색으로 변하고 주름이 지는 점막 질환에 걸릴 수 있습니다. Theo tạp chí Oral Health, những người có thói quen ăn trầu có thể mắc bệnh niêm mạc miệng, khiến miệng đổi màu nâu đỏ và lớp màng nhầy bị gấp nếp. |
홍채의 바로 위에는 점막층이 있는데 이 모든 걸 홍채에 고정시키는 역할을 합니다. Ngay cạnh Con Ngươi là lớp màng nhầy, giữ tất cả những thứ này gắn chặt vào cô ấy. |
그보다는 상처 난 피부나 점막을 통해 보균자의 피, 정액, 질 분비액, 침과 같은 체액이 혈류로 들어갈 때 감염됩니다. Thay vì thế, HBV lan truyền khi máu hay những chất dịch của cơ thể như tinh dịch, dịch âm vật hoặc nước miếng của người bệnh đi vào máu của người khác qua vết thương trên da hoặc qua màng nhầy. |
장은 점막을 통과합니다. Nó xuyên qua cả niêm mạc. |
구강 점막하 섬유증 Xơ hóa màng nhầy miệng |
이 병원균들은 제가 산호의 점막을 20,000 배 가량 희석했을 때도 탐지해낼 정도로 민감하다는 결과를 얻었습니다. Nó còn chỉ ra rằng thể sinh bệnh này có thể phát hiện chất dịch san hô ngay cả khi tôi pha loãng nó ra 20 lần. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 점막 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.