제부 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 제부 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 제부 trong Tiếng Hàn.

Từ 제부 trong Tiếng Hàn có nghĩa là anh rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 제부

anh rể

noun

하지만 조이스는 제부에게 이야기하기를 주저하지 않았습니다.
Tuy nhiên, chị Joyce không để việc đó cản trở chị nói với người anh rể.

Xem thêm ví dụ

나는 제부가 사랑스럽게 바로잡아 준 것에 대해 여호와께 참으로 감사하였습니다!
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể!
하지만 조이스는 제부에게 이야기하기를 주저하지 않았습니다.
Tuy nhiên, chị Joyce không để việc đó cản trở chị nói với người anh rể.
친족을 도우려는 조이스의 끈기 있는 노력은 큰 축복을 받았습니다. 결국 제부가 여호와의 증인과 성서 연구를 시작하고 완전히 새로운 삶을 살게 되었기 때문입니다.
Cuối cùng, nhờ kiên trì giúp người thân, chị cảm thấy vui mừng khôn xiết khi người anh rể này bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và hoàn toàn thay đổi lối sống.
조이스의 제부(弟夫)는 십 대 때부터 교도소를 들락거렸습니다. 조이스는 이렇게 말합니다.
Anh rể của chị từng là người thường vào tù ra khám kể từ khi còn trẻ.
25년 동안 브라질에서 선교인으로 충실하게 봉사한 후, 1990년에 제부의 병든 부모님을 돌보기 위해 오하이오로 돌아갔습니다.
Đến năm 1990 họ trở về Ohio để chăm lo cho cha mẹ của John bị đau ốm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 제부 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.