자료 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 자료 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자료 trong Tiếng Hàn.
Từ 자료 trong Tiếng Hàn có nghĩa là dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 자료
dữ liệunoun (수, 영상, 단어 등의 형태로 된 의미 단위이다.) 그래서 그런 사이트의 자료에는 일정 수준의 피상성이 존재하죠. Vì vậy dữ liệu trên rất hời hợt. |
Xem thêm ví dụ
학교 감독자는 2005년 9월 5일 주부터 10월 31일 주까지 지정된 범위의 자료에 근거한 30분간의 복습을 진행할 것입니다. Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
학자들 사이에서 믿을 만한 자료로 여겨지는 고대의 한 비문에는 이집트의 파라오 투트모세 3세(기원전 2000년대)가 카르나크에 있는 아문-라 신전에 12톤의 금을 바쳤다는 기록이 있습니다. Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
그 해, 제가 많이 한 일은 온갖 설문조사들과 이 주제에 대해 많은 자료들을 본 것입니다. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
성서 연구생이 특정한 문제에 관해 좀 더 자세한 내용을 알 필요가 있을 때 그 자료를 사용할 수 있습니다. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
“봉사의 종” 표제 아래 그 자격과 책임에 관한 참조 자료가 열거되어 있다. Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn. |
교리 익히기 핵심 자료 Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
자료는 읽을 수 있어야 하고 고객 ID와 이름이 기재되어 있어야 합니다. Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn. |
도움말, 동영상 등 애드센스를 시작하는 데 도움이 되는 자료를 확인해 보세요. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
우리에겐 다른 자료들과 연결된 상관관계의 수치가 필요합니다. 그럼으로써 우리는 큰 그림을 보게 되고 우리의 관점을 바꿀 수 있게 됩니다. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
사람들을 연결시키기 위해 처음으로 필요했던 것은 알고리즘으로 작업할 수 있는 어떤 형태의 자료였습니다. Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán. |
우리는 훌륭한 상담사를 만들기 위한 자료를 가지고 있습니다. Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
참조의 특정 세그먼트(예: 타사 자료를 포함하는 세그먼트)를 일치에서 제외하려면 참조를 비활성화하기보다는 참조 파일에서 원하는 세그먼트를 제외하면 됩니다. Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu. |
“여호와의 친구가 되세요”에는 어떤 자료들이 들어 있습니까? Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”? |
구할 수 있는 자료들을 찾아서 맏아들의 권리에 대해 알아보세요. Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam. |
일부 자료 및 권위자는 삼위일체와 그리스도인 희랍어 성경에 관해 무엇을 알려 줍니까? Hai nguồn tài liệu nói gì về Chúa Ba Ngôi và Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp? |
전 자료를 사랑합니다. Tôi yêu dữ liệu. |
「생활과 봉사 집회 교재」 참조 자료 Tài liệu tham khảo cho Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức |
“고등 비평”(혹은 “역사 비평 방법”)이란 성서 각권의 저자, 근거 자료, 기록 시기와 같은 세부점을 알아내는 것을 목적으로 하는 성서 연구를 가리킬 때 사용되는 용어다. “Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách. |
(구원 의식에는 침례와 확인, [남성을 위한] 멜기세덱 신권 성임, 성전 엔다우먼트, 성전 인봉[교리 익히기 핵심 자료의 교리 주제 7, “의식과 성약” 참조]가 있다. (Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý]. |
「연구 자료 찾아보기」에는 주로 2000년 이후의 출판물들이 수록되어 있습니다. Cẩm nang tra cứu này có tài liệu tham khảo chủ yếu từ năm 2000 trở đi. |
대개, 차이가 있는 이유는 필자의 개인적인 인상이나 사용한 근거 자료가 다르기 때문이다. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
1975년 10월 22일 호가 참조 자료로 나와 있습니다. * 많은 증인은 1975년 「깨어라!」 Độc giả nên tra phần “Câu hỏi độc giả” trong Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 15-2-1973, trang 127. |
그 데이터들을 한데 모았습니다. 그리고는 그 정보 조각들을 잘 조립해 훨씬 흥미로운 행태로 가공해 프로그램에 입력하고 돌린 거죠. 아마 그분 아들이 개발한 프로그램일거예요. 그랬더니 멋진 발표자료가 만들어졌습니다. Ông đã đặt chúng với nhau, kết hợp nó với vài thứ thú vị hơn bản gốc và sau đó ông đưa nó vào phần mềm này, mà tôi nghĩ con trai ông đã phát triển nó, và tạo ra bài thuyết trình tuyệt vời này. |
세가지 자료는 아무것도 아니죠. Ba dữ liệu đó không là gì cả. |
제3니파이의 자료로 사용된 원 기록은 주전 1년과 주후 35년 사이에 쓰인 것으로 보인다. Các biên sử gốc được sử dụng như là các nguồn tài liệu cho sách 3 Nê Phi có lẽ đã được viết giữa năm 1 Trước Công Nguyên và năm 35 Sau Công Nguyên. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자료 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.