자르다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자르다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자르다 trong Tiếng Hàn.

Từ 자르다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자르다

xén

verb

그 중 한 장을 몇 가지 다른 방법으로 잘랐습니다.
Cứ mỗi cảnh, tôi cắt xén nó theo nhiều cách khác nhau.

Xem thêm ví dụ

아니면 아름다운 배꼽을 위해 탯줄을 자르는 법 같은 거요.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
그들이 마지막 남은 야자 나무를 자를 때 무슨 말을 했을까?
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng?
10 나는 ‘호의’라는 내 지팡이를+ 집어 들고 그것을 잘라 모든 백성과 맺은 계약을 깨뜨렸다.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
그래서 정맥과 동맥을 잘라 볼 수 도 있습니다.
Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch.
그 망원경을 만들려고 두께 2.5센티미터에 폭이 20센티미터인 유리를 사서 유리칼로 모서리를 둥글게 잘랐습니다.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
그들은 회개의 표시로 울지도 않고 머리를 자르지도 않으며 자루천 옷을 입지도 않습니다.
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
그건 아인슈타인이 말했듯이, 모든 것을 가능한 한 간단하게 하라는 것이지, 내용을 잘라내라는 의미는 아니거든요.
Thay vào đó, như Anh-xtanh đã nói: biến mọi thứ càng đơn giản càng tốt, nhưng đừng đơn giản hơn.
그 나라는 땔감으로 쓰려고 잘라 버린 큰 나무처럼 불태움을 당하는 일을 또다시 겪겠지만, 상징적인 이스라엘 나무의 매우 중요한 그루터기만큼은 남아 있게 될 것입니다.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
2 다윗은 이스라엘 땅에 있는 외국인 거주자들을+ 모으라고 명령한 다음, 그들을 채석공으로 삼아서 참하느님의 집을 건축하는 데 쓸 돌을 자르고 다듬게 했다.
2 Sau đó, Đa-vít truyền lệnh triệu tập những ngoại kiều+ trong xứ Y-sơ-ra-ên, giao cho họ công việc cắt và đẽo đá để xây nhà của Đức Chúa Trời.
널빤지를 자르고 건초를 나르고 텐트를 세우고 샤워장과 화장실을 설치했습니다.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
이건 턱수염 자르는 겁니다. 보세요.
Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy.
찢어내고자 하는 부분에서 잘라낼 수 있지요.
Đây là loại có vết cắt, bạn phải xé nó.
여기 한 사람이 있는데 글쎄, 사실 1% 보다도 적기 때문에 우리는 그를 반으로 잘라야 할 것 같습니다.
Chúng ta có một người thực tế thì chúng ta phải chia anh ta ra làm hai vì chỉ có ít hơn một phần trăm
너희 마음의 포피를 잘라 내라. +
Và cắt da quy đầu của lòng các ngươi,+
반면, 표준 그립이 부분을 잘라 부드러운 턱의 설정
Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này
오른쪽에 있는 상추는 지금 잘라 내온 것입니다.
Không có khác biệt mấy.
풀잎들은 길이를 맞춰 잘라 배양실로 옮겨집니다.
Mỗi lá cỏ được cắt theo chiều dài và được đặt trong khu vườn nấm.
홍합의 껍데기에서 잘라 낸 아주 작은 자개 구슬을 굴의 체내에 집어넣습니다.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
회사 측은 딱 잘라 안 된다고 했지요.
Họ trả lời: “Không!”.
여러 해 전에 나는 펠리자르다라는 마음씨 따뜻한 젊은 여자를 만났는데, 그는 성서 진리를 받아들였고 빠르게 발전하여 침례를 받았습니다.
Vài năm trước, tôi gặp Felizarda, một cô gái tử tế và thân thiện đã chấp nhận sự thật trong Kinh Thánh và nhanh chóng tiến đến làm báp-têm.
하나의 대 안으로 홈 또는 턱의 얼굴을 잘라 구호에 맞게 사용자 정의 반지를 만드는 것입니다.
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
한번 이런걸 반으로 동강내기 시작하면, 계속 그렇게 하는 경향이 있어서... 보시다시피 저 병들도 팬과 함께 반으로 잘랐죠.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
10 그때에 시몬 베드로가 가지고 있던 칼을 뽑아 대제사장의 종을 쳐서 그의 오른쪽 귀를 잘라 버렸다.
10 Lúc ấy, Si-môn Phi-e-rơ có sẵn một thanh gươm bèn rút ra và chém đầy tớ của thầy tế lễ thượng phẩm, làm đứt tai phải anh ta.
나실인이 지켜야 했던 서원에는 술을 마시지 않는 것과 머리카락을 자르지 않는 것이 포함되었다.
Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc.
두부는 이런 큰 덩어리로 나오는데, 아버지는 손으로 그것들을 잘라 내셨죠.
Đậu phụ thường được sản xuất thành những mẻ lớn, bố thường cắt bằng tay.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자르다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.