jarðfræði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jarðfræði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jarðfræði trong Tiếng Iceland.

Từ jarðfræði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là địa chất học, 地質學, địa chất học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jarðfræði

địa chất học

noun

地質學

noun

địa chất học

noun (ngành khoa học nghiên cứu về các chất cấu tạo nên Trái Đất)

Xem thêm ví dụ

Þrátt fyrir að ég væri afhuga trúarlegum hugmyndum fann ég mig knúinn til að endurskoða hugmyndir mínar um tilvist Guðs er ég rannsakaði jarðfræði Suðvestur-Bandaríkjanna.
Dù có quan điểm chống tôn giáo cứng rắn, nhưng những chuyến đi nghiên cứu địa chất ở vùng tây nam Hoa Kỳ đã buộc tôi phải xem lại quan niệm của mình về sự hiện hữu của Đức Chúa Trời.
Robert Jastrow, prófessor í stjörnufræði og jarðfræði við Columbia University, skrifar: „Þeir eru ekki margir stjörnufræðingarnir sem bjuggust við því að þessi atburður — skyndileg fæðing alheimsins — yrði sannaður sem vísindaleg staðreynd, en notkun stjörnusjónauka við könnun himingeimsins hefur neytt þá til þeirrar niðurstöðu.“
Giáo sư ngành thiên văn và địa chất học của viện đại học Columbia là Robert Jastrow viết: “Ít có nhà thiên văn nào đã có thể dự kiến là biến cố này—sự sinh ra đột ngột của vũ trụ—sẽ trở thành sự kiện khoa học được chứng minh, nhưng những cuộc khảo sát bầu trời bằng viễn vọng kính đã buộc họ phải đi đến kết luận đó”.
Hann skrifaði ósköpin öll um stjörnufræði, líffræði, efnafræði, dýrafræði, eðlisfræði, jarðfræði og sálfræði.
Sách của ông gồm các thể loại: thiên văn, sinh vật, hóa, động vật, vật lý, địa chất và tâm lý học.
Þegar í háskólann kom var ég fljótur að velja jarðfræði í stað eðlisfræði sem aðalnámsgrein.
Vì vậy, sau khi vào đại học, tôi đã đổi ngay sang chuyên ngành địa chất.
Að loknu BS- og meistaraprófi í jarðfræði stundaði ég framhaldsnám við Kalíforníuháskóla í Santa Barbara.
Sau khi đạt được văn bằng cử nhân và thạc sĩ địa chất, tôi học tiếp ở Đại Học California tại Santa Barbara.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jarðfræði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.