잘 있어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 잘 있어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잘 있어 trong Tiếng Hàn.

Từ 잘 있어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là gặp lại sau nhé, hẹn gặp lại, tạm biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 잘 있어

gặp lại sau nhé

Phrase

hẹn gặp lại

Phrase

tạm biệt

verb

그녀는 이상하다고 생각했습니다. 방금 전까지 같이 었기 때문이죠.
Lạ thật, cô ấy nghĩ, chúng ta vừa mới tạm biệt mà.

Xem thêm ví dụ

그들은 좌절감을 느끼고 었고 바랐던 것보다 훨씬 적은 것을 이룬 상태였습니다.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
니파이후서 3장에는 리하이가 막내아들 요셉에게 한 말이 담겨 다.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 되었는데, 너무나 놀랍게도 결승전이 일요일에 잡혀 었습니다.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
● 연로한 동료 숭배자들에게 어떻게 부드러운 관심을 나타낼 수 습니까?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
7, 8. (ᄀ) 하느님의 백성이 ‘장막 줄을 길게 하’였다는 무슨 증거가 습니까?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘날 땅에 는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 명에 이르게 되었습니다.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
때때로 저스틴은 몇초동안 정신이 나간듯 멍하게 었죠. 의사가 그의 부모에게
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
낭독한 성구를 명백하게 적용하기 위해 어떤 방법들을 사용할 수 습니까?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
1 사울이 죽은 후에, 다윗은 아말렉 사람들을 무찌르고* 돌아와서 시글락에+ 이틀 동안 머물러 었다.
1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày.
기쁨에는 힘이 습니다. 기쁨에 집중하면 하나님의 권능이 우리 삶에 임합니다.”(
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
하나님께서 주신 자유를 가치 게 여기라
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
그러나 선거가 고, 한 선한 사람이 당선됩니다.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
저희가 사용한 센서들은 어둠 속에서도 볼 수 고 안개와 빗속에서 볼 수 습니다.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
다른 사용자로 로그인하기 전에 Chromebook에 두 번째 사용자로 추가되어 는지 확인합니다.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘날 우리가 덕을 추구하는 데 어떻게 도움이 될 수 습니까?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 수 게 되었지요.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
24 그래서 우리와 함께 던 몇몇 사람이 무덤*에 가 보았더니+ 여자들이 말한 대로였고, 그들도 그분을 보지 못했습니다.”
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
복음서 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 었습니다.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
(시 25:4) 성서와 협회 출판물을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 되는 데 도움이 될 수 습니다.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
열두 개의 인물상이 둘씩 차례로 창문에 모습을 나타내면서 마치 아래쪽에 는 사람들을 살펴보는 것 같습니다.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
1944년 1월 초에 남편은 갑자기 네덜란드 뷔흐트에 는 한 강제 수용소로 이송되었습니다.
Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung Vught, Hà Lan.
판매자가 정책을 따르지 않을 경우 Google에서는 잘못된 부분을 판매자에게 알리기 위해 상품을 비승인하고 습니다.
Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng.
그래서 한 관심자의 농장 안에 는 사방이 탁 트인 곳에 천막을 쳤습니다.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
▪ 좋은 배우잣감이 되기 위해 가장 발전시킬 필요가 는 특성은 무엇입니까?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
(골로새 1:9, 10) 우리는 두 가지 주된 방법으로 영적인 외모를 돌볼 수 습니다.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잘 있어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.