जैव विविधता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जैव विविधता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जैव विविधता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जैव विविधता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đa dạng sinh học, Đa dạng sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जैव विविधता
đa dạng sinh học
|
Đa dạng sinh học
|
Xem thêm ví dụ
जैव विविधता मनुष्यों के लिए भोजन प्रदान करता है। Thực phẩm thiên nhiên sinh ra là để nuôi sống con người. |
जनसंख्या स्तर जैव विविधता (अर्थात् कोल्डस्पॉट) ऐसे दर पर ग़ायब हो रहे हैं जो प्रजाति स्तर से दस गुणा ज़्यादा हैं। Đa dạng sinh học ở cấp độ số lượng (điểm nóng) đang biến mất với tốc độ gấp mười lần ở cấp độ loài. |
जैव विविधता को लें तो, इस तेज़ी से अगर हम चलतें रहेंगे, तो साल २०५० तक धरती से ३० प्रतिशत जातियां गायब हों जायेंगी| Hãy lấy sự đa dạng sinh học, trong mức độ hiện tại, đến năm 2050, 30 phần trăm các loài sinh vật trên Trái đất sẽ biến mất. |
इसके अलावा, "राष्ट्रीय जैव विविधता संदर्भ केंद्र" (जिसे अब राष्ट्रीय जैव विविधता केंद्र के रूप में जाना जाता है) स्थापित करने की योजना है। Ngoài ra, có kế hoạch thành lập "Trung tâm Tham chiếu Đa dạng sinh học Quốc gia" (nay gọi là Trung tâm Đa dạng Sinh học Quốc gia) . |
अनूठे परितंत्र की सुरक्षा और उसे बचाने के लिए राष्ट्रीय जैव विविधता कार्य योजना के अंतगर्त विमित्र सुरक्षा क्षेत्र बनाए गए है; 64 आर्द्रतायुक्त भूमि को रामसर समझौता के अंतगर्त पंजीकृत किया गया है और 16 विश्व मीरास स्थल निर्मित किये गए है। Nhiều khu bảo tồn được lập ra theo Chiến lược quốc gia về bảo toàn tính đa dạng sinh học của Úc để bảo vệ và bảo tồn các hệ sinh thái độc đáo; 65 vùng đất ngập nước được liệt vào Công ước Ramsar, và 16 di sản tự nhiên thế giới được công nhận. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जैव विविधता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.