jaha trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jaha trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaha trong Tiếng Thụy Điển.

Từ jaha trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phải, dạ, vâng, rồi, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jaha

phải

dạ

vâng

rồi

Xem thêm ví dụ

Eleverna uppmuntrades att fullgöra det som Psalm 117 säger genom att uppmana andra att ”lovprisa Jah”.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
för Jah* Jehova är den eviga Klippan.
Bởi Gia* Giê-hô-va là Vầng Đá vĩnh cửu.
I Jesaja 26:4 sägs det: ”Förtrösta på Jehova till evig tid, ty i Jah Jehova är Klippan som består till oöverskådliga tider.”
Ê-sai 26:4 nói: “Hãy nhờ-cậy [“tin cậy”, BDM] Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!”.
Jaha, det är bara du.
, là chị.
Jaha du?
Ồ, là vậy sao?
Jaha, det är ett skämt?
phải là trò chơi khăm.
De trogna i Juda följde således Jesajas uppmaning: ”Förtrösta på Jehova till evig tid, ty i Jah Jehova är Klippan som består till obestämda tider.”
Đó là lý do tại sao những người Giu-đa trung thành đã nghe theo lời khuyên giục của Ê-sai: “Hãy nhờ-cậy Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!”
Jaha, nu är du här, kapten Nemo.
Cậu đã tìm ra mục đích, Thuyền trưởng Nemo.
Jaha, - jag är ingen hotellinspektör längre och jag tänker skriva en bok.
À... à, anh không còn là thanh tra khách sạn nữa và anh sẽ viết quyển sách đó.
Psalmisten konstaterade: ”Om det var missgärningar du gav akt på, o Jah, o Jehova, vem skulle då kunna bestå?”
Người viết Thi-thiên nhận xét: “Hỡi Đức Giê-hô-va, nếu Ngài cố-chấp sự gian-ác [“tội”, TTGM], thì, Chúa ôi!
Stridsmän för Jah söker inget lättsamt liv.
Không màng lợi riêng vì mình đây lính chiến của Cha;
När de var färdiga med att berätta alla historier om hur hemska förhållandena och eleverna var, tittade jag på dem och sa, "Jaha.
Sau khi nghe họ kể xong về hoàn cảnh khó khăn của các em, và rằng các em hỏng như thế nào, tôi nhìn thẳng vào họ và hỏi: "Thế thì đã sao?
Jaha, bra.
Tốt thôi.
Jaha, du förlorade ditt ping- pongspel.
Anh đã thua tôi trò chơi ping - Pong.
Jahs tillrättavisning ger lycka (12)
Sự sửa trị của Gia mang lại hạnh phúc (12)
Jaha, Stacey, då har vi tre utvilade hästar.
, Stacy, hình như tụi mình được ba con ngựa mới.
Jaha, då vet vi det...
Tớ đoán là tụi mình đã đồng ý về chuyện cô ấy ở đây với Monica.
Jaha”, sa hon, ”men kom och hälsa på mig när ni kommer tillbaka.
Bà trả lời, “Thôi thì, khi nào cô quay lại nhớ đến gặp tôi.
Vi pratade om att jag inte tror på intimitet före äktenskapet, och jag minns att hon sade: ”Jaha, men om det bara händer?
Chúng tôi nói về việc tôi không tin vào sự gần gũi thể xác trước khi kết hôn, và tôi nhớ người ấy đã nói: “Vâng nhưng nếu điều đó bất chợt xảy đến thì sao?
Jaha, då vet ni vad psykopaten gör.
Vậy ông đã biết tên tâm thần đó đang làm gì.
Jaha, din bror är en lögnare.
Anh của cậu là tên nói dối.
Jaha, en man vars flickvän sköter skjutandet åt honom.
Đàn ông mà phải để bạn gái bắn hộ cho.
6 Då hörde jag något som lät som rösten från en stor skara, som dånande vattenmassor och som kraftiga åskdunder: ”Lovprisa Jah,*+ för Jehova,* vår Gud, den Allsmäktige,+ har börjat regera som kung!
6 Tôi nghe có tiếng như tiếng của một đám đông, tiếng của nhiều dòng nước và tiếng sấm vang rền, hô rằng: “Hãy ngợi khen Gia,*+ vì Giê-hô-va* Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng Toàn Năng,+ đã bắt đầu làm vua cai trị!
Min första tanke var: ”Jaha, det var det.
Mới đầu, tôi nghĩ: Thế là hết!
Bibeln säger: ”Lovprisa Jah! Lycklig är den man som fruktar Jehova och som finner stort behag i hans bud.
Kinh Thánh nói: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va, rất ưa-thích điều-răn Ngài!...

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaha trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.