jafnvel trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jafnvel trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jafnvel trong Tiếng Iceland.

Từ jafnvel trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngay cả, thậm chí, bằng, lại còn, bằng phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jafnvel

ngay cả

(even)

thậm chí

(even)

bằng

(even)

lại còn

(even)

bằng phẳng

(even)

Xem thêm ví dụ

Var þetta ekki óviðeigandi hegðun og jafnvel merki um hugleysi?“
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
4 Heldur þú í við þá lesáætlun í Biblíunni fyrir hverja viku sem tilgreind er í námsskrá Guðveldisskólans, jafnvel þótt þú hafir mörgu að sinna?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Þeir þoldu sjúkdóma, hita, örmögnun, kulda, ótta, hungur, sársauka, efa og jafnvel dauða.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
20 Jafnvel ofsóknir eða fangavist megna ekki að þagga niður í trúföstum vottum Jehóva.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Stundum undirbúum við okkur saman fyrir samkomu og fáum okkur jafnvel eitthvað gott í gogginn á eftir.“
Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.
Skýrsla í læknatímariti segir: „Æ fleiri börn, jafnvel smábörn, hræðast núna ógnun kjarnorkustyrjaldar.“
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
Er hugsanlegt að við getum lifað enn lengur en það, jafnvel að eilífu?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það sé að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Jafnvel þeir sem hafa andstæðar skoðanir vinna oft saman.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Fólk með meðaltekjur hafði jafnvel efni á honum.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
(Sálmur 55:23) Það er ekki víst að hann losi okkur við prófraunirnar en hann getur gefið okkur visku til að takast á við þær, jafnvel þær sem eru okkur sérstaklega þungar í skauti.
(Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi.
Aftur og aftur hafa ræst í smæstu smáatriðum spádómar sem bornir voru fram jafnvel öldum áður!
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
Jafnvel án kjarnorkuvopna væri heimurinn ávallt í hættu.
Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm.
56 Jafnvel áður en þeir fæddust, hlutu þeir, ásamt mörgum öðrum, fyrstu kennslu sína í heimi andanna og voru abúnir undir það að koma fram á þeim btíma sem Drottni hentaði og vinna í cvíngarði hans til hjálpræðis sálum manna.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
„Eins skuluð þér, eiginkonur, vera undirgefnar eiginmönnum yðar, til þess að jafnvel þeir, sem vilja ekki hlýða orðinu, geti unnist orðalaust við hegðun kvenna sinna, þegar þeir sjá yðar grandvöru og skírlífu hegðun. . . . [í] búningi hógværs og kyrrláts anda.“ — 1. Pétursbréf 3: 1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Nú til dags eru óteljandi sérfræðingar tilbúnir að gefa ráð um samband kynjanna, ástina, fjölskyldulífið, hamingjuna, friðsamleg samskipti og jafnvel tilgang lífsins.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.
Og augu mín hafa séð mikilfenglega hluti, já, jafnvel of mikilfenglega mennskum manni. Þess vegna var ég beðinn um að færa það ekki í letur.
Và mắt tôi đã nhìn thấy những việc rất vĩ đại, phải, quá vĩ đại đối với con người; vậy nên, tôi bị cấm không được viết ra những điều ấy.
„Drottinhollur lýsir, fram yfir trúfastur, þeirri hugmynd að vilja standa með og berjast fyrir persónu eða hlut, jafnvel gegn ofurefli.“
“Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”.
9 Nú á tímum sér Jehóva líka hugarangur margra saklausra maka og barna sem eru niðurbrotin vegna sjálfselsku og siðleysis eiginmanna og feðra eða jafnvel eiginkvenna og mæðra.
9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ.
Hann getur jafnvel virst pirraður eða reiður.
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ.
Þótt hefðir kunni að vera ólíkar, þá blómstrar hún með skáldsagnakenndum tilfinningum tilhlökkunar og eftirvæntingu og stundum jafnvel höfnun.
Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa.
15 Pétur postuli ráðleggur kristnum eiginkonum að vera eiginmönnum sínum undirgefnar „til þess að jafnvel þeir sem vilja ekki hlýða orðinu geti unnist orðalaust við hegðun kvenna sinna þegar þeir sjá [þeirra] grandvöru og skírlífu hegðun.“
15 Sứ đồ Phi-e-rơ khuyên những người vợ theo đạo Đấng Ki-tô vâng phục chồng mình, “hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo lời Đức Chúa Trời thì cũng được cảm hóa bởi hạnh kiểm của chị, mà không cần phải nói lời nào, vì anh ấy chứng kiến cách ăn ở thanh sạch và lòng kính trọng sâu xa của chị”.
Sumir eiga í baráttu við að ná tökum á lífinu, jafnvel mörgum árum eftir skilnað, vegna þess að þeir hafa stöðugar áhyggjur af framtíð sinni.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Hversu oft kaupirðu eitthvað á útsölu jafnvel þótt þig vanti það ekki?
Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không?
Gætir þú ímyndað þér skapara alheimsins hrökklast frá við slíka ögrun, jafnvel þótt hún kæmi frá stjórnanda mesta herveldis þess tíma?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jafnvel trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.