jafnvægi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jafnvægi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jafnvægi trong Tiếng Iceland.

Từ jafnvægi trong Tiếng Iceland có nghĩa là Cân bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jafnvægi

Cân bằng

Jafnvægi er nauðsynlegt þegar þessum starfslýsingum er fylgt.
Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.

Xem thêm ví dụ

Sumir eru nógu auðtrúa til að leggja trúnað á lygarnar og láta þær koma sér úr jafnvægi.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Hvílíkt nafn hefur Jehóva Guð skapað sér með slíku fordæmi, með því að láta almætti sitt alltaf vera í jafnvægi við hina aðra eiginleika sína svo sem visku, réttvísi og kærleika!
Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương!
Vandfundið jafnvægi
Khó giữ thăng bằng
19, 20. (a) Hvers vegna áttu sannir tilbiðjendur ekki að láta notkun orðsins „trúarbrögð“ í tengslum við hreina tilbeiðslu koma sér úr jafnvægi?
19, 20. a) Tại sao những người thờ phượng thật không nên cảm thấy khó chịu về việc dùng chữ “tôn giáo” khi nói đến sự thờ phượng thanh sạch?
2 Jákvætt viðhorf hjálpar okkur að halda jafnvægi.
2 Một thái độ lạc quan sẽ giúp chúng ta giữ thăng bằng.
Jesús varðveitti fullkomið jafnvægi gagnvart skemmtun og afþreyingu.
Chúa Giê-su hoàn toàn thăng bằng về việc giải trí.
Eftir að þú hefur gert það sem á undan greinir væri gott fyrir þig að skoða nokkur einkenni sem benda eindregið til þess að þig skorti öryggi og jafnvægi.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
Kristið jafnvægi er nauðsynlegt.
Tín đồ đấng Christ cần có sự thăng bằng về việc này.
20 Alveg eins og öldungar færa fórnir öðrum til gagns hafa margar eiginkonur öldunga kappkostað að halda jafnvægi milli ábyrgðar sinnar í hjónabandinu og hinna mikilvægu hagsmuna Guðsríkis.
20 Cũng như trưởng lão hy sinh để giúp ích cho người khác, nhiều người vợ của các trưởng lão cố gắng chu toàn đồng đều bổn phận đối với hôn nhân và đối với quyền lợi Nước Trời.
En það er óvíst að sagan hitti í mark ef hún kemur einhverjum í hópnum úr jafnvægi.
Nhưng chỉ đơn giản kể lại câu chuyện có thể không giúp bạn đạt được mục đích nếu kinh nghiệm ấy làm cho ai đó trong cử tọa cảm thấy ngượng.
Finndu jafnvægi milli þess að verja tíma með öðrum og tíma í einrúmi eftir því sem þú þarfnast.
Cân bằng giữa thời gian ở một mình và thời gian ở cùng người khác tùy theo nhu cầu của bạn.
Hvað heldur þú að geti hjálpað fólki að finna gott jafnvægi í lífinu?
Ông/Bà nghĩ chứng bệnh này đang ngày càng phổ biến không?
(Sálmur 119:36, 72) Ef við erum sannfærð um sannleiksgildi þessara orða hjálpar það okkur að halda réttu jafnvægi og forðast snöru efnishyggjunnar, græðgi og óánægju með hlutskipti okkar í lífinu.
(Thi-thiên 119:36, 72) Khi tin chắc rằng những lời này là chân lý, chúng ta được thúc đẩy giữ sự thăng bằng cần thiết để tránh cám dỗ về vật chất, tính tham lam và sự bất mãn trong cuộc sống.
18 Við lifum á „síðustu dögum“ og þeim fylgja „örðugar tíðir“ þannig að það er engan veginn auðvelt að halda góðu jafnvægi á öllum sviðum. (2.
18 Trong những “ngày sau-rốt” là “thời-kỳ khó-khăn”, không dễ gì giữ thăng bằng giữa công việc và sự thờ phượng (2 Ti-mô-thê 3:1).
2 Hvílíkt jafnvægi!
2 Ngài có một sự thăng bằng thật độc đáo!
Eigum við að láta það koma okkur úr jafnvægi og gjalda í sömu mynt?
Chúng ta có bị khó chịu và bắt đầu cư xử cùng một cách giống họ không?
Smám saman nærðu öryggi og jafnvægi.
Với thời gian, bạn có thể phát triển sự điềm tĩnh.
Þessi meðferð hefur komið jafnvægi á þrýstinginn í augum Páls.
Phương pháp điều trị này giúp hạ nhãn áp của Paul.
❑ Hefurðu skoðað líf þitt og athugað hvernig þú getur haft jafnvægi á milli efnislegra og andlegra mála?
□ Bạn có xem xét đời sống mình để biết làm sao có thể giữ thăng bằng trong việc mưu cầu vật chất và phát triển mối quan hệ với Đức Chúa Trời không?
Það er mikilvægt að leita að fólki en við ættum samt að hafa jafnvægi og taka þátt í öllum greinum þjónustunnar. – Sjá rammann „Hvað getum við sagt þegar við leitum að fólki?“
Công việc tìm kiếm là quan trọng, nhưng chúng ta nên thăng bằng và tham gia vào mọi khía cạnh của thánh chức.—Xem khung “Nói gì khi thực hiện công việc tìm kiếm”.
Af ūví ūá verđur jafnvægi.
Bởi vì lúc đó ta sẽ lấy lại công đạo.
En það er miklu oftar talað um eljusama þjónustu hans en atvik af þessu tagi sem ber vitni um jafnvægi hans. — Jóhannes 4:34.
Tính thăng bằng của ngài được phản ánh rõ hơn nữa qua sự kiện có rất nhiều dịp khác được đề cập khi Chúa Giê-su làm việc khó nhọc suốt ngày trong thánh chức.—Giăng 4:34.
13 Önnur leið til að sýna ‚annan anda‘ er að hafa jafnvægi gagnvart efnislegum hlutum.
13 Một cách khác để tỏ một “tinh thần khác” là giữ quan điểm thăng bằng về vật chất.
17 Sá sem varðveitir gott jafnvægi mun taka tillit bæði til sjálfs sín og annarra.
17 Người có thăng bằng sẽ không hoàn toàn bỏ quên mình, nhưng sẽ sắp đặt cuộc sống cá nhân để mà còn có thì giờ chú trọng đến người khác.
Það gæti gert honum kleift að sýna meiri visku og jafnvægi og meta lífið enn meir.
Điều này có thể giúp cho họ trở nên khôn ngoan và thăng bằng hơn, đồng thời biểu lộ một sự quí trọng sâu sắc hơn đối với sự sống.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jafnvægi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.