재범 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 재범 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 재범 trong Tiếng Hàn.
Từ 재범 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự tái nhiễm, tái phạm, mắc lại, tái phát, lặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 재범
sự tái nhiễm
|
tái phạm
|
mắc lại
|
tái phát
|
lặp lại
|
Xem thêm ví dụ
그렇게 우리는 초기 투자가들을 찾고 그들의 투자금으로 서비스의 시작 비용을 충당합니다. 이런 서비스가 성공적이면, 즉 그로 인해 더 나아진 결과가 있다면, 실제로 재범율의 감소를 확인할 수 있고 그를 통해 예산을 절약한 정부는 절약한 돈으로 우리에게 서비스에 대한 값을 치룰 수 있게 됩니다. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
정부와 우리가 한 가치에 동의할 수 있다면, 즉 재범율을 낮추는 데 있어서 그 성공률을 측량할 수 있는 기준을 정할 수 있다면, 상당히 흥미로운 일을 시도해 볼 수 있습니다. Và nếu chúng ta có thể cùng thống nhất về một giá trị hoặc một cách để đo lường rằng liệu chúng ta có thành công hay không trong việc giảm thiểu tỷ lệ tái phạm tội thì chúng ta có thể làm được điều gì đó mà ta cho là khá thú vị |
"어느 재소자가 재범 가능성이 더 높을까요?" "Phạm nhân nào có khả năng tái phạm cao?" |
사실, 어려운 일입니다. 하지만 궁극적으로 우리는 재범률을 낮추는 게 가능한지 알고 싶은 것입니다. Thực ra thì khó vô cùng, nhưng trên hết, điều mà chúng tôi muốn nói là liệu chúng ta có thể giảm thiểu tỉ lệ tái phạm tội hay không. |
대신 그 친구와 같이 노력했습니다. 우선 자신의 행동에 책임을 지게 했고 재범을 저지르지 않을 자리로 옮겨줬습니다. Thay vào đó, tôi đã giúp Christopher; đầu tiên là chịu trách nhiệm cho những việc anh ta đã làm, sau đó, bảo đảm anh ta sẽ không tái phạm lần nữa. |
그리고 이들의 재범을 막을만한 방법이 딱히 없는거죠. Không có nhiều cơ hội cho họ để tránh khỏi tái phạm pháp |
재범률을 줄이는 것은 궁극적인 목표지만 유일한 목표는 아닙니다. Giảm sự tái phạm tội có lẽ là mục tiêu cơ bản, nhưng không phải duy nhất. |
이 쓰레기장에 영원히 처박히게 될거예요 망할 화재범들 둘이랑 Cháu sẽ kẹt suốt đời ở cái xóm này. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 재범 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.