자본 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자본 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자본 trong Tiếng Hàn.

Từ 자본 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vốn, chính, tư bản, Tư bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자본

vốn

noun

기술과 혁신은 부와 자본과 매우 유사하게 행동하는 경향이 있죠.
Công nghệ và đổi mới song hành như của cải và vốn.

chính

noun

그런데 우리에게는 이제 관심을 조금 더 순수한 형태의 자본주의에
Tuy vậy, có một lý do và lo lắng chính đáng

tư bản

noun

우리는 자본주의가 민주주의를 필연적으로 초래한다고 착각합니다.
Chúng ta mù quáng tin rằng chủ nghĩa tư bản dĩ nhiên sinh ra nền dân chủ.

Tư bản

noun

우리는 자본주의가 민주주의를 필연적으로 초래한다고 착각합니다.
Chúng ta mù quáng tin rằng chủ nghĩa tư bản dĩ nhiên sinh ra nền dân chủ.

Xem thêm ví dụ

해마다 많은 돈을 벌면서도 만족하지 않는 자본가와 기업 경영자들에 대한 보도를 읽어 본 적이 있지 않습니까?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
티셴도르프는 에프라임 책자본의 내용을 해독하고 1843년과 1845년에 자신의 연구 결과를 발표했습니다.
Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845.
우리는 올해 정점에 도달했습니다 많은 사람들이 생활, 행동, 디자인, 투자, 그리고 제조 방식 등에서 녹색 지향적인 이해를 하기 시작했습니다. 시민, 기업 및 공무원 등 가장 애국적이며, 자본주의적이며, 또한 지정학적인 위치의 사람들이, 그들이 앞다투어 해야 하는 일로 말입니다.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
세 번째로, “대형 책자본”을 의미하는 그란디오르 책자본이 있었는데, 그 책자본은 세 개의 성서 본문을 기초로 만든 것이었습니다.
Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh.
초기 그리스도인들은 책자본을 어떻게 활용하였습니까?
Những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã dùng cuốn sách như thế nào?
그렇기는 하지만 바티칸 책자본은 가장 중요한 단일 성서 사본 중 하나로 인정받고 있습니다.
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất.
에프라임 시루스 재생 책자본, 티셴도르프(1815-1874년)가 해독한 중요한 팰림프세스트
Codex Ephraemi Syri rescriptus, bản palimpsest quan trọng mà ông Tischendorf đọc được (1815-1874)
토마, 2 - 3가지 질문을 하고 싶군요. 데이터를 잘 사용한게 놀랍지만 기본적으로 당신이 제안하는 것은 부의 집중이 늘어나는 것은 자본주의가 갖는 자연스런 성향인데 그대로 내버려둔다면 시스템 자체를 위협할지도 모르니까 당신이 제안하는 것은 우리가 방금 본 것인 누진과세등을 포함해서 부를 재분배하는 정책을 만들 필요가 있다는 것이죠.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
즉 지금 여러분은 크라이스트쳐치에서 제일 똑똑한 사람들이 자신들의 자본과 열정을 가지고 무엇을 하고 싶어하는지도 모르는 채, 지금 크라이스트쳐치를 재건하려 하고 있는 것입니다.
Thế nên ngay bây giờ bạn đang tái dựng lại Christchurch mà không biết rằng những người thông thái nhất tại Christchurch muốn làm gì với tiền của & tiềm lực của họ.
공공 부문은 덩치가 너무 크고 역동적인 벤쳐 자본과 상업화 같은 것들이 정말로 결과를 내놓을 수 있도록 실제로 허용하지도 않았습니다.
Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn.
우리는 그것을 " 인내하는 자본" 이라고 부릅니다.
Chúng ta gọi nó là vốn dài hạn.
예를 들어, 19세기에 발견된 시나이 책자본은 기원 4세기의 양피지 사본인데, 여러 세기 후에 제작된 그리스도인 그리스어 성경 사본들의 정확성을 확증하는 데 도움이 되었습니다.
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này.
돈 말입니다. 돈은 대부분의 개발도상국들에서는 주요자본이 아닙니다.
Ở hầu hết các nước kém phát triển, tiền không được dùng làm vốn đầu tư.
그래서 만약 갚아야 할 심지어 아주 작은 자본을 차입하여 레버리지 효과를 낼 수 있다면, 이로 인해 될 수 있는 좋은 일은 실로 엄청나다는 사실을 우리가 기억하는데 도움을 주는 많은 혁신가들을 볼 수 있습니다.
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.
2월 9일: 이오시프 스탈린이 재선 연설에서 미래의 자본주의 및 제국주의와의 전쟁은 불가피하다고 주장.
9 tháng 1: Stalin đọc diễn văn nêu lên nguy cơ chiến tranh với chủ nghĩa đế quốc trong tương lai.
제가 하는 일은 자선을 보다 효과적으로 만들고 자본주의를 좀 더 포괄적으로 만드는 일에 집중되어 있습니다.
Công việc tôi tập trung vào làm từ thiện hiệu quả hơn và chủ nghĩa tư bản toàn diện hơn.
그리고 엑셀과 같은 프로그램을 최고로 대우하는 금융 부문에서 일하고 있음에도 불구하고, 우리는 감정적 자본을 믿습니다.
Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc.
더 중요한 점은 자본주의가 이끌어 가는 것이 단지 경제 성장만이 아니라는 점입니다.
Và quan trọng hơn cả, không chỉ duy nhất tăng trưởng kinh tế đã được thúc đẩy bởi chủ nghĩa tư bản.
또한 이것은 우리의 가정 사항들을 검토하는 것을 요구할 것입니다. 또한 이것은 우리의 가정 사항들을 검토하기를 요구할 것입니다. 우리가 어렸을 때 부터 들어왔던 민주주의와 사적 자본주의에 대한 무엇이 경제적 성장을 가능케 하며 빈곤을 감소시키고 자유를 보장하게 하는지에 대한 가정 사항들과 혹평들 말입니다.
Ngoài ra, còn cần phải xem xét những giả định và phê phán mà chúng ta đã lớn lên cùng với chúng về chủ nghĩa dân chủ, tư bản cá nhân về thứ tạo nên phát triển kinh tế giảm đói nghèo và đem lại tự do.
자본주의의 독창성은 진화하는 해결 찾기 시스템입니다.
Cái hay của tư bản chủ nghĩa đó là Nó là một hệ thống tìm kiếm giải pháp luôn tiến hóa.
음, 전세계가 더 많은 정부의 개입과 국가 자본주의: 민족 국가들의 더욱 강한 보호 무역주의 뿐만 아니라, 제가 방금 지적했던대로 정치적 권리의 감소와 개인의 권리 감소 등이 그 모습이겠죠.
Có thể có nhiều hơn can thiệp của chính phủ và chủ nghĩa tư bản quốc gia; chủ nghĩa bảo vệ lớn mạnh hơn; nhưng như tôi đã đề cập vài phút trước, có cả sự suy giảm quyền chính trị và quyền cá nhân.
자본시장의 관점에서 이야기 해보겠습니다
Tôi muốn nói về nó bằng cái nhìn của thị trường vốn.
자본주의가 대안을 이긴다는 것을 인식해야 합니다. 하지만 우리가 더 많은 사람들, 기업가와 소비자들 모두를 포함할 때 더 좋게 작용합니다.
Hãy hiểu rằng chủ nghĩa tư bản thắng thế hơn sự thay thế nào, nhưng càng nhiều người chúng ta hòa nhập, cả vai trò là thương nhân hay khách hàng, thì nó hoạt động hiệu quả hơn.
이 기간을 5년 이내로 줄인다면, 거의 거저먹기가 됩니다. 왜냐면, 누군가 자본을 지원해 줄 것이며, 기본적으로 설치 당일부터 돈을 벌 수 있기 때문입니다.
Nếu giảm xuống còn dưới 5 năm, nó sẽ không tốn trí lực lắm vì nhờ nhu cầu sở hữu nó- không thiếu người sẽ cung cấp tài chính cho bạn và bạn có thể kiếm tiền ngay từ ngày thứ nhất
실제로 우리의 소비 사회는 주로 유혹 자본에 기반을 두고 있습니다.
Thực sự thì xã hội tiêu dùng của chúng ta phần lớn dựa vào vốn quyến rũ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자본 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.