잡아먹다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 잡아먹다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잡아먹다 trong Tiếng Hàn.
Từ 잡아먹다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là làm tình làm tội, giày vò, diệt, hành, ăn mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 잡아먹다
làm tình làm tội
|
giày vò(torment) |
diệt
|
hành
|
ăn mòn
|
Xem thêm ví dụ
여러분이 항상 사용하는 여러분의 시간을 잡아먹는 그 앱을 폰에서 삭제하는 것이죠. 단지 하루 동안 이라도요. Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày. |
화석 기록에 따르면, 한때 유럽에서는 커다란 검치호(劍齒虎)들이 짐승을 잡아먹었고, 지금 살아 있는 어떤 말보다도 큰 말들이 북 아메리카를 돌아다녔으며, 매머드(맘모스)가 시베리아에서 먹이를 찾아 다녔다고 합니다. Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia. |
내가 널 잡아먹거나 붉은 불에 타죽을 거다 Hoặc là ta sẽ ăn tươi nuốt sống ngươi hoặc là bông hoa đỏ sẽ làm điều đó. |
좋지 않은 거에요. 저기 보이는게 날 잡아먹는 포식자인지 잘 모르겠다면, 이미 늦은거죠. Nếu bạn không chắc chắn đó là một kẻ săn mồi, thì chuyện quá muộn rồi. |
식품 값이 터무니없이 치솟았고, 이미 사람을 잡아먹었다는 이야기도 들렸습니다.—열왕 둘째 6:24-29. Đã có trường hợp người ta ăn thịt người.—2 Vua 6:24-29. |
물고기를 잡아먹는 올빼미 말입니다!” Đúng vậy, chim cú bắt cá!” |
이게 그 게임인데 큰 물고기가 작은 물고기를 잡아먹는데 아이는 점수를 나타내고 싶어했어요. 그래서 큰 물고기가 작은 물고기를 잡아먹을 때마다 점수가 올라가서 기록을 표시하고 싶었죠. 그런데 어떻게 하는지는 몰랐습니다. Đây là một trò mà mấy con cá lớn ăn mấy con cá nhỏ, nhưng cậu bé muốn giữ nguyên điểm đạt, nên mỗi lần cá lớn ăn cá bé, điểm được cộng thêm và điểm vẫn có thể được giữ nguyên, nhưng cậu bé không biết cách làm sao. |
그리고 우리의 뼈가 우리의 길을 잡아먹는 Và trong khi xương của chúng ta cứ nhìn lại |
♫ 산 채로 잡아먹었다네 ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng |
날 잡아먹을 거면 그냥 빨리 끝내! Nếu bọn mi định ăn ta, thì ăn luôn đi! |
우린 아기를 잡아먹지 않아 Bọn tôi không ăn thịt trẻ con! |
양 떼의 숫양과 살진 송아지*를 잡아먹는다. + Ăn thịt cừu đực trong bầy và bò con mập;*+ |
야생 개들이 약간의 양을 잡아먹었는데 태즈메니아 늑대가 억울한 누명을 썼죠. Chó rừng có ăn một vài con cừu nhưng loài thú có túi không mảy may động đến cừu |
우리는 정말로 나머지 종교들을 다 잡아먹는 데에 헌신해야 하는 겁니까. 각자의 성경들이 그 신자들에게 대고, "다른 편 말은 듣지도 마, 사탄이 말하는 거야!"라고 하고 있는데? Chúng ta có thực sự muốn cam kết với bản thân để nhấn chìm những tôn giáo khác, khi quyển sách thần thánh đang nói với họ, "Đùng nghe những phía khác, chỉ là lời nói của Santa thôi!"? |
크라켄은 아주 무시무시한 괴물로서 사람과 배, 고래까지 잡아먹는다고 합니다. 매우 거대해서 섬으로 착각할 수도 있죠. Kraken là một quái vật rất đáng sợ người ta nói nó nuốt chửng tàu thuyền, người và cả cá voi và to lớn như 1 hòn đảo. |
자, 우리는 모두 늑대가 다양한 동물들을 잡아먹는 걸 알죠. 하지만 우리는 다른 동물에게 생명을 준다는 사실은 잘 모르고 있어요. Nào, chúng ta đều biết rằng loài sói giết khá nhiều các loài động vật, nhưng có lẽ chúng ta hơi ít biết rằng chúng cũng cứu sống nhiều loài khác. |
그런데 갑자기 왼쪽 구석에서 야생 수컷 북극곰이 나타난거죠. 뭐라도 잡아먹을 듯한 눈빛을 하고요. Từ bên ngoài phía trái khung hình, con vật bước đến, đó là một con gấu đực bắc cực với đôi mắt săn mồi. |
주로 그들은 약간 더 큰 것을 잡아먹습니다. Thường thì chúng ăn những thứ lớn hơn. |
저기 보이는게 날 잡아먹는 포식자인지 잘 모르겠다면, 이미 늦은거죠. Nếu bạn không chắc chắn đó là một kẻ săn mồi, thì chuyện quá muộn rồi. |
사냥감을 잡아먹은 것으로 추정됩니다 Chúng rất nhạy cảm với mùi hương. |
어차피 그가 소년을 잡아먹게 될거야 Thế nào nó cũng bị Shere Khan bắt thôi. |
초기의 수렵인들은 동물들이 단백질이 풍부한 벌레를 잡아먹는 것을 보고 따라했을 것입니다. Những người sắn bắn-hái lượm thủa sơ khai có lẽ đã học được từ những động vật hay sục sạo tìm kiếm côn trùng giàu Prôtêin và làm theo chúng. |
다윗은 가족의 양 떼를 잡아먹으려던 사자와 곰을 죽인 적이 있다고 사울에게 설명했어요. Đa-vít giải thích cho Sau-lơ biết chàng đã từng giết một con sư tử và một con gấu đến tấn công đàn chiên của gia đình. |
그래서 재규어는 살아남기 위해 가축을 잡아먹을 수밖에 없습니다. Tình trạng này buộc báo Mỹ phải săn thú nuôi để sinh tồn. |
사자가 짚을 먹을 것이라는 말은 사자가 유대인들의 가축을 잡아먹지 않을 것이라는 의미였습니다. Sư tử sẽ ăn cỏ khô theo nghĩa là sẽ không ăn thịt bầy bò của dân Do Thái. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잡아먹다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.