जारी रहना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जारी रहना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जारी रहना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जारी रहना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quần dài, tù hãm, tiếp diễn, bắt đứng, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जारी रहना

quần dài

(continuation)

tù hãm

(stand)

tiếp diễn

(continue)

bắt đứng

(stand)

ở lại

(continue)

Xem thêm ví dụ

निकेइया के बाद, इस विषय पर वाद-विवाद दशकों तक जारी रहे
SAU Giáo hội nghị Ni-xen, đề tài tiếp tục được bàn cãi trong mấy chục năm.
लेकिन परमेश्वर का यह विश्राम कब तक जारी रहना था?
Sự yên nghỉ này kéo dài bao lâu?
संघर्ष जारी रहता है
SỰ KÌNH ĐỊCH TIẾP TỤC
● OAuth 2.0 का इस्तेमाल जारी रहेगा.
● OAuth 2.0 sẽ tiếp tục được sử dụng.
इसके बजाय, उन्होंने अपने देश में बाल उपासना को जारी रहने दिया।
Trái lại, họ để cho sự thờ phượng Ba-anh tiếp diễn trong xứ của họ.
महान कुम्हार के गढ़ने का काम कब तक जारी रहना था?
Thợ Gốm Vĩ Đại sử dụng tài năng như thế nào?
नतीजा यह था कि यहोवा के साक्षियों पर ज़ुल्म जारी रहे
Do đó, các Nhân Chứng Giê-hô-va tiếp tục đối phó tình trạng khó khăn.
उन दोनों को लाल किले ले जाया गया किन्तु जुलूस वदस्तूर जारी रहा
Hai người trốn đi nhưng lại bị Hoàn Nhan Hồng Liệt truy đuổi.
बदलते हालात के बावजूद रेडियो का इस्तेमाल करना कैसे जारी रहा?
Dù hoàn cảnh thay đổi, làm thế nào radio tiếp tục đóng vai trò quan trọng?
यह इंतज़ाम सन् 2005 में जारी रहेगा और बाद में शायद उसमें कुछ फेरबदल की जाए।
Sự sắp đặt này sẽ có hiệu lực trong năm 2005 và có thể được điều chỉnh sau đó.
(2 राजा 25:1-26) क्या यह “रौंदा” जाना हमेशा के लिए जारी रहता?
(2 Các Vua 25:1-26) Sự “giày-đạp” này có kéo dài mãi không?
इसके बावजूद किसानों का विद्रोह जारी रहा
Khắp nơi, những cuộc nổi loạn nông dân lại diễn ra.
प्रार्थना और आशा जारी रहेगा
Sự cầu nguyện và trông cậy vẫn còn
वर्तमान अन्तरा-हिमनद युग (होलोसीन) तकरीबन 11,700 वर्षों से जारी रहा है।
Giai đoạn gian băng hiện nay (thế Holocen) đã kéo dài khoảng 11.700 năm.
फिर भी, ऐसा लगता है कि यहूदियों का यह प्राचीन अंधविश्वास कुछेक इस्राएली घरानों में जारी रहा
Tuy thế, hình thức mê tín cổ xưa này của người Do Thái dường như tiếp diễn trong một số gia đình người Y-sơ-ra-ên.
क्या आप सोचते हैं कि काश! कलीसिया पुस्तक अध्ययन का इंतज़ाम जारी रहता?
1 Anh chị thấy nhớ một số điểm của Buổi học cuốn sách hội thánh không?
पारसिंग जारी रह सकता है, परंतु परिणाम स्वरूप पाठ में गैप हो सकते हैं
Phân tích ngữ pháp vẫn tiếp tục, nhưng văn bản thu được sẽ chứa các khoảng trống
बाइबल अनुवाद जारी रहा; अनुवादक रोके नहीं रुकते थे।
Các dịch giả vẫn tiến hành công việc của họ; họ không để ai cản trở.
श्रोडर, शासी निकाय के एक सदस्य, के भाषण से जारी रहा
Schroeder, thành viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương.
क्या हम आनंदित नहीं कि यहोवा ने इस जीवन-रक्षक राज्य-प्रचार गतिविधि को जारी रहने दिया है?
Chẳng phải chúng ta vui mừng vì Đức Chúa Trời đã cho phép hoạt động rao giảng về Nước Trời để cứu mạng được tiếp tục hay sao?
यह चक्र प्रायः मृत्यु तक जारी रहता है।
Thông thường, chu kỳ động dục tiếp tục cho đến khi chết.
आध्यात्मिक कार्यक्रम जारी रहता है
Chương trình thiêng liêng tiếp tục
यह इंतज़ाम सन् 2004 में जारी रहेगा और बाद में शायद उसमें कुछ फेरबदल की जाए।
Sự sắp đặt này sẽ có hiệu lực trong năm 2004 và có thể được điều chỉnh sau đó.
(रोमियों ५:१२) परन्तु परमेश्वर ने क्यों दुःखों को जारी रहने की अनुमति दी है?
Hết thảy các con cháu của họ, kể cả chúng ta, đã thừa hưởng sự bất toàn đó với hậu quả là bệnh tật, đau buồn và sự chết (Rô-ma 5:12).
बल्कि प्रचार काम तो तब तक जारी रहेगा जब तक कि यहोवा बस नहीं कह देता।
Đúng hơn, tin mừng phải được giảng ra cho đến khi Đức Giê-hô-va thấy hài lòng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जारी रहना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.