ベトナム語のMalaysiaはどういう意味ですか?

ベトナム語のMalaysiaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのMalaysiaの使用方法について説明しています。

ベトナム語Malaysiaという単語は,マレーシア, マレーシアを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語Malaysiaの意味

マレーシア

proper

Gần đây tôi tham gia một cuộc khảo sát thực địa ở Malaysia. Còn nhiều chuyến khác nữa.
私は最近マレーシアにおける野外調査に参加しました。

マレーシア

proper

Gần đây tôi tham gia một cuộc khảo sát thực địa ở Malaysia. Còn nhiều chuyến khác nữa.
私は最近マレーシアにおける野外調査に参加しました。

その他の例を見る

Mahathir yêu cầu Lý Quang Diệu cắt đứt quan hệ với các thủ lĩnh gốc Hoa thuộc đảng Hành động Dân chủ (tại Malaysia); đổi lại, Mahathir cam kết không can thiệp vào các vấn đề của người Singapore gốc Mã Lai.
マハティールは民主行動党の華人のリーダーとのつながりを絶つようリーに要求し、引き換えにマハティールはマレーシアにおけるシンガポール人の情勢に干渉しないと約束した。
Nhận biết rằng Mahathir đang ở vị trí chuẩn bị cho chức thủ tướng Malaysia, năm 1978 ông mời Mahathir (thông qua tổng thống Singapore lúc ấy là Devan Nair) đến thăm Singapore.
マハティール・ビン・モハマドが次期マレーシア首相に就任することが確実となった1978年に、リーはデヴァン・ナイル大統領(当時)を通じて、マハティールにシンガポールを訪問するよう促した。
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.
マレーシア の 貿易 大臣 と の 会議 は 4 時 30 分 から に な り ま す
Một ngày nọ, chồng cô về nhà nói hắn sẽ dẫn các cô con gái về Malaysia để cắt bỏ âm vật của chúng.
彼女の夫はある日 娘たちを連れて マレーシアに戻り クリトリスを切除すると言い出しました
Tuy nhiên, một số vấn đề liên quan đến những lời phản đối thành lập Malaysia từ phía Indonesia và Philippines đã khiến ngày này dời đến tận ngày 16 tháng 9 cùng năm.
マレーシアの結成について、インドネシアやフィリピンといった近隣諸国に関係する複数の問題により、同年9月16日まで結成宣言が遅れた。
Tôi đang sống ở Malaysia.
私はマレーシアに住んでいます。
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt.
森林を片っ端から切り倒して大農園が造られたインドネシア,マレーシア,ラテンアメリカなどの地域について,研究者たちは今後どれだけの種が絶滅するのか,あるいはすでに絶滅したのか知る由もありません。
Sự nhất trí được đưa ra là dương như Sabah và Sarawak chỉ là một trong các bang trong liên bang với một mức độ tự trị cao hơn không đáng kể khi so sánh với các bang khác tại Malaysia bán đảo.
合意内容はサバ州とサラワク州は単にマレーシア半島部の諸州と比べて僅かに高い自治を持った連邦の州であるというもののようである。
Sau đó Malaysia và Indonesia đồng ý cung cấp nơi cư trú tạm thời cho người chạy trốn ở Myanmar.
避難民帰還に関するミャンマー・バングラデシュ合意を歓迎する。
Đỡ khiên là một con sư tử và một con hổ: hổ tượng trưng cho liên kết mang tính lịch sử với Malaysia còn sư tử tượng trưng cho bản thân Singapore.
ライオンはシンガポール自身を表し、トラはマレーシアとの歴史的つながりを表す。
Chúng được phân thành hai khu vực, 11 bang và hai lãnh thổ liên bang nằm tại Malaysia bán đảo; hai bang và một lãnh thổ liên bang nằm ở Đông Malaysia.
このうち11の州と2つの連邦直轄領はマレーシア半島側にあり、2の州と1つの連邦直轄領が東マレーシア側にある。
Một số lượng đáng kể dân của Đông Malaysia ngày nay đang sinh sống tại các thị trần và thành phố.
今日東マレーシアの人口の重要な部分は、町や都市にある。
Tôi đã nhiệt tình đồng ý, và khoảng vài tuần sau, tôi nhận được một bưu kiện có không chỉ một, mà là hai cuốn sách một cuốn từ Malaysia và một cuốn từ Singapore do Rafidah chọn.
私は諸手を挙げて歓迎しました 数週間後 小包が届き 中には1冊ではなく 2冊の本が入っていました ラフィダが選んでくれた マレーシアの本と それにもう1冊は シンガポールの本です
Ngày 16 tháng 9 năm 1963, Singapore trở nên một phần của Liên bang Malaysia.
1963年9月16日、シンガポールは晴れてマレーシアの一部となったが、連邦は短命に終わる。
Sân vận động này được xây dựng bởi United Engineers Malaysia BHD và hoàn thành sớm hơn 3 tháng so với kế hoạch.
United Engineers Malaysia Bhdによって造られ、予定より3か月早く完成した。
Tuy nhiên tôi vẫn tiếp tục nhắc nhở nhân dân rằng tôi là một người Malaysia.
しかし、誰がマレーシア人であるのか?私は自分がマレーシア人であることを望んでいる。
· Về thị trường lao động, các nước với điều kiện rất khác nhau như Nhật Bản, Malaysia, Fiji có thể khuyến khích phụ nữ tham gia lực lượng lao động, đặc biệt là thông qua các chương trình chăm sóc con cái.
· 労働市場については、日本、マレーシア、フィジーなどは様々に状況が異なるものの、いずれの国も、特に育児面の改革を通じて女性の労働力参加を奨励するとよいだろう。
Các nền kinh tế lớn thuộc nhóm thu nhập trung bình như Indonesia, Malaysia và Thái Lan cũng chứng kiến mức suy giảm tăng trưởng nhẹ do chịu ảnh hưởng bởi suy giảm đầu tư, giá hàng hóa thế giới đi xuống và xuất khẩu không như mong muốn, theo Báo cáo Cập nhật tình hình kinh tế Đông Á – Thái Bình Dương vừa công bố ngày hôm nay.
インドネシア、マレーシア、タイなどの域内主要中所得国の成長も、投資の低迷や世界的な一次産品価格の下落、予想を下回る輸出の伸びにより鈍化している、と本日発表された世界銀行の「東アジア・大洋州地域 半期経済報告」は指摘している。
Một số phần của Đông Malaysia ngày nay, đặc biệt là các vùng ven biển đã từng là bộ phận của Vương quốc Hồi giáo Brunei.
現在の東マレーシアの一部(特に沿岸部)は、かつてブルネイ帝国の沿岸統治(英語版)の一部であった。
Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào.
マレーシア当局は,船に積み込まれたマホガニー材の荷2つの中に,密輸品の象牙24トン ― ゾウ1,000頭余りから取った牙 ― を発見した。
Phụ nữ bị dụ dỗ thông qua các lời hứa giả dối về việc làm hợp pháp, sau cùng chuyển thành khai thác tình dục thương mại tại Đài Loan, Thái Lan, Malaysia, và Nhật Bản.
女性は多くの場合、職業を紹介するという嘘の約束をして誘い出され、強制的に台湾やタイ、マレーシアや日本の性風俗産業へ送られる。
Vì thiếu sắt nên hầu hết các đường ray đem đến đây là từ các đường ray người ta nhổ lên tại miền trung Malaya (bây giờ là Malaysia).
金属不足のため,鉄道の大部分は,マラヤ(現在のマレーシア)の中央部の線路を移して作られました。
Nhật Bản chiếm đóng Singapore trong Chiến tranh thế giới thứ hai, và sau chiến tranh Singapore tuyên bố độc lập từ Anh Quốc vào năm 1963, và hợp nhất với các cựu lãnh thổ khác của Anh Quốc để hình thành Malaysia, tuy nhiên Singapore bị trục xuất khỏi Malaysia hai năm sau.
第二次世界大戦の間は日本により占領され、1963年にシンガポールは英国からの独立を宣言し、マレーシアを形成するため他のかつての英国領と結合した。
Nhà thầu MYHSR Corp sẽ chịu trách nhiệm điều phối dự án cho phần thi công cần thiết phía hành lang Malaysia, trong khi Cục Giao thông Đường bộ Singapore sẽ nhận thầu phía Singapore.
MyHSR Corp が高速鉄道事業体となりマレーシア側の建設を担当し、陸上交通庁がシンガポール側の建設を担当する。
Lệnh cấm này được ấn định trước kỳ tổng tuyển cử ngày 01/05/1969 ở Malaysia.
このような禁止措置は、1969年のマレーシアの総選挙前の5月1日に導入された。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語Malaysiaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。