iz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vết, dấu, dấu vết, dấu hiệu, dấu tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iz
vết(sign) |
dấu(sign) |
dấu vết(sign) |
dấu hiệu(mark) |
dấu tích(mark) |
Xem thêm ví dụ
Örneğin, izin vermeniz halinde bir film montaj uygulaması videounuzu montajlayıp YouTube kanalınıza yükleyebilirken bir etkinlik planlama uygulaması da Google Takviminizde etkinlik oluşturabilir. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Yaratıcı Kendisi “geçinciye kadar” Musa’nın Sina Dağı’nda bir yerde gizlenmesine izin verdi. Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
Dinamik Web Şablonları (DWT), kullanıcılara tek bir şablon oluşturmasına izin veren FrontPage 2003'te ilk kez dahil edildi ve birden fazla sayfa ve hatta tüm Web sitesinde kullanılabiliyordu. Dynamic Web Templates (DWT) đã được bao gồm cho lần đầu tiên trong FrontPage 2003 cho phép người dùng tạo ra một mẫu đơn có thể được sử dụng trên nhiều trang và thậm chí toàn bộ trang web. |
Ona bu akşam izin verdim. Tối nay tôi cho anh ta nghỉ. |
Şimdi, ufak bir iki yüzlülük yapmama izin verirseniz, sizlere Yavaş Hareket içerisinde ne olup bittiğine dair çok çabuk bir görünüm sunacağım. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Evet, izin verin Stark sizi son görkemli anınıza götürsün. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
Bize bir dakika izin ver, şef. Cho chúng tôi một phút, xếp. |
İki üç gün izin alacağım. Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày. |
Niye onu almasına izin vermiyorsun? " Sao cha không để con bò đó cho ảnh đi? " |
Kutsal yazılar, Mesih’in ayak izlerini takip etme teşvikiyle doludur. Thánh thư ghi đầy những điều nhằm khích lệ chúng ta để đi theo bước chân của Đấng Ky Tô. |
JULIET Sonra, pencere, gün, izin ve hayat verdi. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
Bölümüm sana insanlara yardım etmen için kaynaklarını kullanmana izin verebilir. Đơn vị của tôi có thể trao cho cô quyền truy cập và thông tin... để giúp mọi người. |
Bunun bizi tökezletmesine izin vermeyelim. Đừng để điều đó khiến mình vấp ngã. |
Aziz, bir saniye izin veremez misin? Này, Haziz, ông để yên cho chúng tôi một chút không? |
Yani bana şimdi yalnız bırakılmamalıdır izin, lütfen bu gece sizinle birlikte oturup izin hemşire; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Gazete şu ayrıntıları verir: “Örneğin, Polonya’da, dinsel sınıf halkla birleşti ve kilise, iktidardaki partiye karşı sert bir muhalefet oluşturdu; eski Doğu Almanya’da kilise, muhalif gruplara ücretsiz yer sağlayıp, kilise binalarını kendi fikirlerini yaymak için kullanmalarına izin verdi; Çekoslovakya’da, Hıristiyanlar ve demokratlar hapiste karşılaştı ve birbirinin değerini takdir eden bu iki grup sonunda güçlerini birleştirmeye karar verdi.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Gitmesine izin verdim. Ta đã để nàng đi |
Suçlu olarak yeryüzünde ebediyen yaşamasına izin vermek, Tanrı’nın kanununu yüceltip O’nun mutlak adaletini belirtecek miydi, yoksa Tanrı’nın kanununa karşı saygısızlığı teşvik edip Tanrı’nın Sözünün güvenilir olmadığını mı gösterecekti? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
İncelememize izin vermiyorlar. Họ cấm chúng tôi học hỏi. |
(1) İhtiyacınızdan fazla oda rezervasyonu yapmayın ve odalarda izin verilenden fazla sayıda kişi kalmasın. (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
Kutsal Yazılar içindeki Süleyman’ın Meselleri kitabı, 14. bölüm 1 ila 11 ayetleri, konuşma ve davranışlarımızı hikmetin yönlendirmesine izin verirsek, şimdi bile bir ölçüde refah ve istikrar elde edebileceğimizi gösterir. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
Sen vardın ve ölmesine izin verdin! Anh có nó và anh để nó chết! |
Firavun en sonunda İsraillilerin gitmesine izin verinceye dek, Yehova bu güçlü dünya devletinin başına belalar getirdi. Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi. |
Buna izin vermemeliydin. Em nên để anh làm việc đó. |
Constanza’daki çiftçiler eylül ya da ekimde tarlaları temizler ve sabanla sürer. Böylece toprakta, aralarında 1’er metre genişliğinde setler bulunan derin izler oluşur. Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.