iyileşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iyileşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iyileşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ iyileşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, chữa, bình phục, chữa bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iyileşmek

cải thiện

(reform)

cải tiến

(reform)

chữa

(mend)

bình phục

(recover)

chữa bệnh

(cure)

Xem thêm ví dụ

Yeni anti kışkırtıcılarla, iyileşmek haftalar yerine sadece günler sürüyor.
Với những loại thuốc kháng viêm mới, vết mổ sê lành trong vài ngày, chứ không mất đến mấy tuần đâu.
Eğer hızlı iyileşmek yoktur.
Cháu lành nhanh thật.
Onlar canla başla kaliteli bir bakım ararlar, çünkü iyileşmek isterler.
Họ tích cực tìm kiếm sự chữa trị tốt vì họ muốn lành bệnh.
Peter Levine'in dediği gibi; insan hayvanı benzersiz bir varlıktır, iyileşmek için içgüdüsel bir kapasiteye ve bu doğuştan gelen kapasiteyi dizginleyecek entellektüel ruha sahiptir.
Như Peter Levine từng nói, loài người là một thực thể độc nhất mang năng lực chữa lành từ trong bản năng và một trí óc để khai thác năng lực bẩm sinh này.
Çocuklarından birini kaybetmiş bir anne, “Yasın süresi yoktur, iyileşmek için belli bir tarih de yoktur” diyor.
Một người mẹ mất con, nói: “Không biết khi nào nỗi đau buồn này sẽ vơi đi”.
Mucizevi şekilde iyileşenlerle ilgili yukarıda sözü geçen kayıtlara göre, iyileşmek için gereken tek şey o kişilerin ciddi çabaları mıydı?
Trong những lời tường thuật nêu trên về những người được chữa lành bằng phép lạ, phải chăng chỉ cần tha thiết hết lòng là được chữa lành?
Başlangıçta, direkteki yılan simgesi iyileşmek için bir vasıta olarak hizmet etti.
Lúc đầu, vật tượng trưng con rắn trên một cây sào là phương tiện chữa lành bệnh.
Ruhen ve ahlaken iyileşmek için yeni bir yaşam tarzı izlememiz gerektiğini öğrenebiliriz.
Chúng ta có thể biết là muốn được chữa lành về tinh thần và đạo đức, chúng ta cần phải theo một lối sống mới.
Geri geliyor, ve "şey şimdi bacağımı kaybettiğime göre 2. hayal suya düştü" demek yerine hala beyzbol oynamak istediğine kadar veriyor ve şimdi ülkenin her yerinden gazilerle çalışan VETSports adında bir grup başlatıyor ve sporu iyileşmek için kullanıyor.
Anh ấy trở về và thay vì quyết định rằng, giờ mình đã mất đôi chân, giấc mơ thứ hai đã kết thúc anh ấy quyết định sẽ vẫn chơi bóng chày, và anh ấy thành lập nhóm VETSports, một nhóm dành cho các cựu chiến binh và dùng thể thao như một cách để hàn gắn vết thương chiến tranh.
Tam olarak iyileşmek sekiz yılımı aldı.
Tôi mất tám năm để hoàn toàn bình phục.
Sen iyileşmek için ne kadar gerekiyorsa dinlenmene bak.
Cứ thong thả mà nghỉ ngơi Mẹ nhé.
Ruhi açıdan yeterlik sahibi ihtiyarlar, cemaati korumak ve hata yapanların günahlarından tövbe edip iyileşmek için düzeltmeler yapmasına sevgiyle yardım etmek amacıyla tayin edilmiştir.
Các trưởng lão hội đủ điều kiện về thiêng liêng được bổ nhiệm để che chở hội thánh và yêu thương giúp những người lầm lỗi ăn năn và làm những sự thay đổi cần thiết để được phục hồi.
Aklımıza girerek iyileşmek için aslında yapmamız gerekenin tamamen tersini yaptırması gerçekten kayda değer.
Cảm giác thoải mái dẫn dắt ta làm điều ngược lại hoàn toàn về những gì ta cần để phục hồi thì có sức hấp dẫn khó cưỡng.
Tedavi edilen insanların %50-80’i iyileşmektedir.
Nhìn chung, 50–80% bệnh nhân được điều trị lành bệnh.
Eskiden uyuşturucu kullanmış, iyileşmekte olan bir alkolik görüyorum.
Điều tôi thấy là một người đang cai nghiện rượu với tiền sử lạm dụng ma túy.
Kutsal saydıkları bu yerlerde, evlenmek, çocuk sahibi olmak veya hastalıklarından iyileşmek gibi dileklerle dua edip adak adıyorlar.
Nhiều người đến đấy với hy vọng có thể liên lạc với thân nhân hoặc bạn bè quá cố để được phù hộ.
Günümüzde bir Hıristiyan ciddi bir günah işlerse ruhen iyileşmek için cemaatin ihtiyarlarından yardım istemeli.
Ngày nay, một tín đồ phạm tội nặng cần tìm kiếm sự giúp đỡ của các trưởng lão để hồi phục.
Ancak araçları yerel halka verirseniz, eğer onlara iyileşmek, toparlanmak için neler yapabileceklerini gösterirseniz, uzman olan onlar olurlar.
Nhưng nếu trao công cụ cho dân địa phương và chỉ cho họ những gì cần làm để phục hồi, họ sẽ trở thành những chuyên gia.
Çünkü hastayız ve bir an önce iyileşmek istiyoruz.
Bởi vì chúng ta bệnh và muốn khoẻ nhanh.
Tek istediğim iyileşmekti, ve büyüyüp de onun yaptığı inanılmaz şeyleri görünce, şimdi anlıyorum ne kadar muhteşem bir şey olduğunu.
Tất cả những gì tôi muốn chỉ là muốn khỏe mạnh hơn, và tôi vẫn không biết được sự kỳ diệu của nó cho đến khi tôi trưởng thành và chứng kiến những điều kỳ diệu ông ấy đang làm.
Bu komutan cüzam hastalığına yakalandığında İsrailli kız, iyileşmek için Elişa peygambere gitmesini tavsiye etti (1/11, sayfa 22).
Vì ông bị bệnh cùi, em gái khuyên ông đến gặp nhà tiên tri Ê-li-sê để được chữa lành. —1/11, trang 22.
Sence de iyileşmek için bu kadar çaba harcayan biri netice almaz mıydı?
Em có nghĩ một người cố gắng đến như vậy đáng được có một kết cục tốt đẹp hơn.
Böyle biri iyileşmek istiyorsa, doktorun talimatlarına tam olarak uymalıdır.
Nếu muốn hồi phục, chúng ta phải làm theo lời dặn của bác sĩ.
Fakat onlardan biri iyileşmekle kalmadı, büyük ihtimalle hayat yolunda yürümeye de başladı.
Nhờ hành động của Chúa Giê-su, giờ đây người phong cùi này không những được chữa lành mà hẳn ông còn bước đi trên con đường sự sống.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iyileşmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.