iyi niyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iyi niyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iyi niyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iyi niyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thiện chí, thiện ý, thành ý, lòng tốt, ý định tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iyi niyet
thiện chí(goodwill) |
thiện ý(goodwill) |
thành ý(good intention) |
lòng tốt(goodwill) |
ý định tốt(good intention) |
Xem thêm ví dụ
Yine de, iyi niyet istenmeyen sonuçlar doğurabilir ve bu hikâyelerin göründükleri kadar büyülü olmadıklarını söylemek istiyorum. Tuy nhiên, thành ý tốt có thể có những hệ quả khó lường, thế nên tôi muốn nói rằng chuyện kể không màu nhiệm đến vậy. |
Tyrion Lannister'dan iyi niyet göstergesi olarak Leydi Catelyn'e teslim ettim. Thần đưa cho phu nhân Catelyn... để thể hiện thiện chí của Tyrion Lannister. |
Fakat her an iyi niyetlerini geri çekebilirler. Nhưng họ có thể rút lại lòng tốt bất cứ lúc nào. |
Tanrı böyle iyi niyetle edilen duaları onaylayıp dinliyor mu? Liệu Đức Chúa Trời có nghe những người sốt sắng lần chuỗi Mân Côi không? |
Atlanta sokaklarını sırf iyi niyetimden dolayı arşınlayacak değilim. Tôi không lang thang trên đường phố Atlanta chỉ bằng suy nghĩ tốt đâu? |
Hıristiyanlığı duyurduğunu iddia eden birçok kişi iyi niyetlerle siyasete atıldı; fakat sonra kötü işlere karıştı. Nhiều người giảng đạo Đấng Christ bước vào chính trường với dụng ý tốt nhưng rốt cuộc họ lại dính líu tới việc ác. |
Sadece müzik dinlemek bile sizin için yararlı, eğer bu müzik iyi niyetlerle yapılmış ise, aşk ile, genellikle. Nói chung, nghe nhạc rất tốt, nếu bạn nghe một cách có định hướng, nghe với cảm xúc. |
Açıklayın. (b) Bazı kişiler iyi niyetle ne yapmanızı isteyebilir? Fakat hangi konuda kararlı olmalısınız? Hãy giải thích. (b) Một số người quan tâm đến bạn có thể bảo bạn làm gì, nhưng bạn nên làm gì? |
Sana yalan söylememeliydim biliyorum ama iyi niyetle yaptım bunu. Tôi biết mình không nên nói dối anh, nhưng tôi làm vậy vì mục đích tốt. |
İbrahim ve Sara, o zamanlar kabul edilen âdetlerle uyumlu bir yol izleyerek iyi niyetle davrandılar. Áp-ra-ham và Sa-ra xử trí tình huống theo phong tục thời đó. |
Kral taşını alabilir iyi niyetlerimizle birlikte. Và nhà vua có thể có nó... và sự hài lòng của chúng tôi. |
Verme eylemi iyi niyetle yapılırsa, sevginin bir ifadesidir ve sevgiyi ifade etmek bize mutluluk verme gücüne sahiptir. Khi có động lực đúng đắn, sự ban cho là một cách biểu lộ tình yêu thương, và sự biểu lộ tình yêu thương có sức mạnh đem lại hạnh phúc cho chúng ta. |
Çünkü o sana verdiyse bunu iyi niyetinden yapmamıştır. Vì nếu cô ta đưa thì cô ta không làm thế vì lòng trắc ẩn của cô ta đâu. |
Adına imparatorluğun iyi niyet gösterisi deyin. Hãy gọi đó là một cử chỉ thân thiện của chúng tôi giành cho các vị. |
Yani bunlara sahip olmak için sadece enerji tüketiminde iyi niyet göstermeniz gerekmeyecek. Vậy bạn không phải chỉ có thái độ có cảm tình với năng lượng để muốn có 1 trong số những thứ này |
Ancak, Yehova’nın iyi niyetimizi ve Kendi hizmetinde gösterdiğimiz gayreti bildiğine inanabiliriz. Nhưng chúng ta có thể vững lòng là Đức Giê-hô-va biết động cơ tốt và công khó của chúng ta trong việc phụng sự Ngài. |
Size iyi niyetle yaklaşıyorum sayın milletvekili. Tôi kêu gọi sự thiện chí từ phía bà, bà đại biểu Quốc hội ạ. |
Bizim kararlılığımız ve iyi niyetimiz yeterli değildir. Sức mạnh ý chí và những ý định tốt lành của chúng ta không thôi thì không đủ. |
Lütfen, insancıl yardımlarımızı iyi niyetimizin bir göstergesi olarak kabul edin. Xem như một hành động đầy " thiện chí " |
Bu kabul edilmeli ve en iyi niyetle bile olsa bir yana atılmamalı Điều đó phải được công nhận, và chúng không thể bị gạt sang một bên, ngay cả với mục đích cao cả nhất. |
Kral taşı alabilir iyi niyet gösterirsek. Và quốc vương sẽ có lại nó cùng thiện chí của chúng tôi. |
Tanrı, kötülere karşı iyi niyet göstermediğinden, bunun düşünceyi doğru olarak ifade etmediği görüldü. Họ thấy rằng bản dịch này không diễn đạt đúng ý tưởng, vì Đức Chúa Trời không có thiện tâm đối với những kẻ ác. |
Powers'ı salıverirsek bunun tek nedeni ülkelerimiz arasındaki iyi niyeti artırmak olacaktır. Nếu chúng tôi thả Powers, chỉ là để bày tỏ lòng tốt giữa hai nước ta. |
Petrus kuşkusuz iyi niyetle konuştuysa da, İsa hemen onun yanlış düşünüşünü düzeltti Hẳn Phi-e-rơ có động cơ tốt, nhưng Chúa Giê-su nhanh chóng điều chỉnh lối suy nghĩ sai lầm của ông |
Ve iyi niyetimi göstermek için. Và bày tỏ thiện ý của tôi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iyi niyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.