iyi insanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iyi insanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iyi insanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ iyi insanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là những người tốt, lương thiện, khỏe mạnh, hảo, hàng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iyi insanlar

những người tốt

(good)

lương thiện

(good)

khỏe mạnh

(good)

hảo

(good)

hàng hoá

(good)

Xem thêm ví dụ

Hepsi son derece iyi insanlar.
Và bạn không thể tìm được những người nào dễ thương hơn.
Ama iyi insanlar, yani “Yehova’ya ümit bağlayanlar” yeryüzünde sonsuza dek yaşayacak.
Nhưng người tốt, tức những người “trông-đợi Đức Giê-hô-va”, sẽ vui hưởng đời sống mãi mãi ngay trên trái đất này.
Biz de ümit ederim ki bu süreçte daha iyi insanlar olmayı öğrenelim.
Và mong rằng trong quá trình đó, ta cũng học hỏi để trở nên tốt đẹp hơn.
Söylediğim gibi, bu şehirde başına kötü şey gelen birçok iyi insan var.
Như tôi đã nói, trong thành phố này, có rất nhiều người tốt đã phải đối đầu những chuyện trong vô vọng.
Belki de aslında hiç iyi insan yoktur.
Hoặc có thể là không còn những người tốt.
Sonuçta, daha iyi insanlar haline geliriz.”
Chúng tôi thấy mình được tinh luyện khi trải qua những thử thách ấy”.
(Romalılar 5:7) Doğru bir insandan yasalara sadakatle bağlı kalması beklenirse de, iyi insan daha da fazlasını yapar.
(Rô-ma 5:7) Có thể tin chắc rằng người công bình trung thành theo sát những đòi hỏi của luật pháp, nhưng một người tốt còn làm nhiều hơn thế nữa.
Bir grup dürüst ve iyi insan kötülerin karşısında.
Một chút chính nghĩa có thể đánh bại cả 1 con quỷ.
Léopold'ün tek kız kardeşi Belçika prensesi Charlotte aynı zamanda Meksika İmparatoru Maximilian I 'in eşidir.
Người con gái duy nhất của Léopold, công chúa Charlotte của Bỉ, là vợ của vua Maximilian I của Mexico.
Bazen iyi insanlar da hata yapar.
Đôi khi người tốt phạm sai lầm.
Bak, iyi insanlar onlar.
Nghe này, họ là người tốt.
Adalet Bakanlığı beni almadan önce içerde tanıdığım iyi insanlar vardı.
Tôi được sinh ra và nuôi nấng ở 1 Nhà Khối y như thế này, trước khi Sở Tư Pháp đưa tôi đi.
Ve siz iyi insanlar, masalarınıza geçin.
Và tất cả các bạn tốt bụng, hãy quay trở lại ăn tối.
Bunlar iyi insanlar değil.
Những kẻ này là người xấu.
Bu tarz gazeteciliğe devam edeceğim, çünkü biliyorum ki, kötü insanların yıkıp döktüğünü iyi insanlar düzeltip, yerine koymalı.
Tôi sẽ tiếp tục sự nghiệp báo chí này, bởi tôi biết khi những kẻ xấu phá hoại, những người tốt phải xây dừng và đoàn kết lại.
Her iyi insan kurtulsun diye.
“Mọi dân đến với Cha, nên bạn thân của ngài”.
Yehova iyi olduğundan, O’na gerçekten tapınanların da iyi insanlar olmaları gerekir.
Vì Đức Giê-hô-va tốt lành, nên những người thờ phượng thật của Ngài cũng phải tốt lành.
Bunlar iyi insanlar.
Đó là những con người tốt.
Ve kıtada yatırım yapılabilecek en iyi insanlar kadınlardır.
Và tôi muốn nói rằng một trong những người tốt nhất nên đầu tư vào châu lục này chính là phụ nữ.
Senin kardeşlerin iyi insanlar değiller
Anh của cậu không tham gia đâu
Her zaman en iyi insan olduğunu sanır.
Ông vẫn và sẽ luôn là người tuyệt nhất.
Yüz cerrahisi olduklarında, hayatları değişmiş gibi hissederler, çünkü diğer insanlar onları daha iyi insanlar olarak algılamaktadır.
Khi họ phẫu thuật khuôn mặt, họ cảm thấy là cuộc đời của họ thay đổi, vì theo cách mà những người khác nhìn nhận họ như những người tốt hơn.
İsa’nın öğretilerine ve örneğine uymak onları daha iyi insanlar haline getirdi.
Làm theo sự dạy dỗ và gương mẫu của Chúa Giê-su khiến họ trở thành những người tốt hơn.
Onlar, kendileriyle evlenilecek kadar iyi erkekler ve kadınlar olmadıkları gibi, samimi arkadaşlık yapılabilecek kadar iyi insanlar da değillerdi.
Họ không phải là những người tốt để làm vợ, làm chồng, và họ không phải là những người tốt để làm bạn.
Sizin iyi insanlar olduğunuzu düşünürlerse ve gülümsemeye devam ederseniz hemen evi terk ederler.
Nếu mấy bố con cười đùa suốt, chúng sẽ sớm rời khỏi đây thôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iyi insanlar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.