ítreka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ítreka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ítreka trong Tiếng Iceland.

Từ ítreka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là lặp lại, nhắc lại, láy, lặp, lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ítreka

lặp lại

(reiterate)

nhắc lại

(repeat)

láy

(reiterate)

lặp

(repeat)

lắp

(repeat)

Xem thêm ví dụ

Til að „brýna“ eitthvað fyrir einhverjum getur þurft að ítreka það aftur og aftur.
Chữ “khá ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa là dạy bằng cách lặp đi lặp lại.
Rómversk-kaþólska kirkjan brást við þessu með því að staðfesta trú sína á tilvist djöfulsins á fyrsta Vatíkanþinginu (1869-70) og ítreka hana fremur varfærnislega á öðru Vatíkanþinginu (1962-65).
Giáo Hội Công Giáo La Mã phản ứng và tái xác nhận tại Công Đồng Vatican I (1869-1870), rằng giáo hội tin có Sa-tan Ma-quỉ, và tại Công Đồng Vatican II (1962-1965), giáo hội lặp lại điều này một cách khá dè dặt.
Er ástæða til að ítreka það enn þann dag í dag?
Điều này cần được nhấn mạnh ngày nay không?
Hugsunin efsta í huga hans var ítreka rökin um morguninn.
Cao nhất tư tưởng trong tâm trí của mình là các đối số nhắc lại của buổi sáng.
5 Það er ástæða til að ítreka að Jakob setur visku í samband við góða hegðun.
5 Thật hữu ích khi chúng ta nhắc lại lời ông Gia-cơ liên kết sự khôn ngoan với cách ăn ở tốt lành.
Hún kom sumum á óvart, sem töldu að kenningalegur sannleikur um hjónabandið og fjölskylduna væri svo skýr að ekki þyrfti að ítreka hann.8 Við skynjuðum þó staðfestinguna og tókum til starfa.
Điều này làm một số người ngạc nhiên vì họ cho rằng các lẽ thật giáo lý về hôn nhân và gia đình đều đã được hiểu rõ rồi và không cần nhắc lại nữa.8 Tuy vậy, chúng tôi cảm thấy được sự xác nhận và chúng tôi bắt tay làm việc.
Og síðast en ekki síst upphefja þau hreina tilbeiðslu á Jehóva og ítreka drottinvald hans þegar flestir virða hann lítils.
Quan trọng hơn hết, những chữ đó tôn vinh sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va và tái xác nhận quyền thống trị của Ngài, mà vào một thời điểm người ta coi thường cả hai điều này.
Ég ítreka að hún kærir sig ekki um aðild þína.
Và tôi xin được nhắc lại, cô ấy không muốn anh can thiệp.
Fyrst svaraði hann henni ekki, síðan sagði hann henni hvers vegna hann ætti ekki að verða við ósk hennar og að síðustu brá hann upp líkingu til að ítreka afstöðu sína.
Thứ nhất, ngài không đáp lời bà; thứ hai, ngài nói lý do ngài không nên giúp bà; thứ ba, ngài đưa ra một ví dụ để bà càng hiểu rõ ý của ngài.
Og það er jafnvel til skilningsauka að ítreka hugmynd með aðeins breyttu orðalagi.
Nếu ý tưởng được nói lại một cách hơi khác đi một chút thì họ có thể còn hiểu rõ hơn.
Í kvöld ítreka ég kenningar Thomas S.
Buổi tối hôm nay, tôi lặp lại những lời giảng dạy của Chủ Tịch Thomas S.
Með því að ítreka fyrirheitið um ‚nýjan himin og nýja jörð‘ benti Pétur á að spádómurinn ætti að uppfyllast í enn stærri mæli — um heim allan!
Qua việc lặp lại lời hứa về “trời mới đất mới”, Phi-e-rơ cho thấy rằng lời tiên tri này sẽ còn được ứng nghiệm trên một phạm vi rộng lớn hơn nhiều—trên khắp thế giới!
Það er varla hægt að ítreka nógsamlega að Jehóva elskar þig.
Thật không quá đáng khi khẳng định một lần nữa rằng Đức Giê-hô-va trìu mến bạn.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ítreka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.