ήτοι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ήτοι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ήτοι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ήτοι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hay, hoặc, hay là, tức là, tĩnh mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ήτοι
hay
|
hoặc
|
hay là
|
tức là(namely) |
tĩnh mạch
|
Xem thêm ví dụ
Ήταν απογοητευμένοι και είχαν κατορθώσει πολύ λιγότερα απ' όσα περίμεναν. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
Ο Ντόναλντ Άρθουρ Γκλέιζερ (Donald Arthur Glaser, 21 Σεπτεμβρίου 1926 – 28 Φεβρουαρίου 2013) ήταν Αμερικανός φυσικός και νευροεπιστήμονας. Donald Arthur Glaser (21 tháng 9 năm 1926 - 28 tháng 2 năm 2013) là nhà vật lý, nhà thần kinh học người Mỹ. |
Έτσι, ο Ιησούς και οι απόστολοι του δίδαξαν ότι αυτός ήταν «ο Γιος του Θεού», αλλά οι μεταγενέστεροι άνθρωποι της εκκλησίας ήταν εκείνοι που ανέπτυξαν την ιδέα ότι τάχα ήταν ο «Θεός ο Γιος». Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Όχι πως ήταν καλά, αλλά ήταν εκεί. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
(Ματθαίος 28:19, 20) Πόσο κατάλληλο ήταν αυτό, εφόσον οι απόφοιτοι στέλνονται να υπηρετήσουν σε 20 χώρες! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
'Εβαλαν κάτι στην τούρτα που δεν ήταν καλό για την υγεία τους. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Ένας καλός ύπνος δεν θα ήταν άσχημος. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Ήταν δική μου ιδέα να φύγουμε. Chuyện trốn đi là ý của em. |
Όπως γνωρίζετε, όμως, ο Παύλος δεν συμβιβάστηκε με αυτή την κατάσταση, λες και οι πράξεις του ήταν ολότελα πέρα από τον έλεγχό του. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Πώς ήξερες ότι η αγοραπωλησία ήταν απόψε; Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Αυτή ήταν μια πολύ σκληρή δουλειά, αλλά με τη βοήθεια των γονέων της, εξασκήθηκε απηνώς και συνεχίζει να το κάνει. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Αυτό ήταν "Φοβισμένος." Và đây là "Ác mộng." |
Ήταν δική μας ευθύνη. Cậu ấy là trách nhiệm của chúng ta. |
Ωστόσο, δεν γνώριζε πως σκοπός των οργανωτών του πραξικοπήματος ήταν η ίδρυση δικτατορίας, παρά προεδρικής ή κοινοβουλευτικής δημοκρατίας. Họ không biết rằng mục tiêu của những thủ lĩnh đảo chính là lập ra một chế độ cộng hòa độc tài thay vì một chế độ cộng hòa tổng thống hay nghị viện. |
Παρεμβάσεις—Ήταν ο Κανόνας; Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
Ήταν απερίσκεπτος. Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng. |
Ήταν μια καλή μέρα. Đó là 1 ngày tốt lành |
(Δευτερονόμιο 23:12-14) Αυτή πρέπει να ήταν κοπιαστική δουλειά αν λάβουμε υπόψη το μέγεθος του στρατοπέδου, αλλά συνέβαλε αναμφίβολα στην πρόληψη ασθενειών όπως ο τυφοειδής πυρετός και η χολέρα. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Εφόσον δεν ήταν παντρεμένη, είπε: «Πώς θα γίνει αυτό, αφού δεν έχω σχέσεις με άντρα;» Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Όταν ήταν στη γη, κήρυττε λέγοντας: «Η βασιλεία των ουρανών έχει πλησιάσει» και απέστειλε τους μαθητές του να κάνουν το ίδιο. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
13 Ένας αδελφός και η σαρκική αδελφή του, αφού άκουσαν μια ομιλία σε κάποια συνέλευση περιοχής, συνειδητοποίησαν ότι χρειαζόταν να κάνουν προσαρμογές στον τρόπο με τον οποίο συμπεριφέρονταν στη μητέρα τους, η οποία ζούσε αλλού και ήταν αποκομμένη έξι χρόνια. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Ήταν αυτο με το ξύλο στις πλευρές; Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ? |
Από τότε που ήρθε εδώ, πάντα ήταν μπελάς και για σένα και για μένα. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Ο Άντζελο Σκαρπούλα ξεκίνησε τις θεολογικές του σπουδές στην γενέτειρά του Ιταλία, όταν ήταν 10 ετών. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
2:1-3) Τους μετέπειτα αιώνες, η «αληθινή γνώση» ήταν κάθε άλλο παρά άφθονη, όχι μόνο ανάμεσα σε εκείνους που δεν γνώριζαν τίποτα για την Αγία Γραφή αλλά και στους καθ’ ομολογία Χριστιανούς. Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ήτοι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.