itibaren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ itibaren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itibaren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ itibaren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là từ, kể từ lúc, kể từ, của, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ itibaren

từ

(from)

kể từ lúc

(since)

kể từ

(from)

của

(from)

(for)

Xem thêm ví dụ

Logos’u “yapıcı olarak” kullanmaya başladı ve o andan itibaren her şeyi bu sevgili Oğlu vasıtasıyla meydana getirdi.
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
Ancak şu andan itibaren çok önemli bir şartım var...
Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng...
Şehir, hem Namur ilinin hem de (1986dan itibaren) Valonya'nın başkentidir.
Đây là tỉnh lỵ của tỉnh Namur và (từ năm 1986) là thủ phủ vùng Wallonie (hay Wallonia).
O yıldan itibaren Amerika Birleşik Devletleri’nde tüm yayınlar, karşılığında bağış yapılabileceği belirtilmeden sunulmaya başlandı.
Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận.
Fakat bu önemli anestezistin, araştırma sonuçlarını 1996’dan itibaren on yıldan uzun süre boyunca uydurmuş olduğu ortaya çıktı.
Tuy nhiên, trong suốt hơn 10 năm, kể từ năm 1996, bác sĩ gây mê danh tiếng này đã ngụy tạo các số liệu trong những công trình nghiên cứu được đăng trên các tập san y khoa có uy tín.
1 Ocak 1953’ten itibaren orada büro nazırı olarak hizmet etmeye başladım.
Tôi được bổ nhiệm làm giám thị chi nhánh ở đó bắt đầu từ ngày 1-1-1953.
Yehova, Yahudileri o günden itibaren dikkatlerini geçmişteki ihmalkârlıklarına değil, inşa işine vermeye teşvik etti.
Đức Giê-hô-va thúc giục người Do Thái hãy suy nghĩ “từ ngày này về trước”, hoặc “kể từ nay trở đi” (theo bản Tòa Tổng Giám Mục), về công việc xây lại đền thờ trước mắt chứ không phải nhìn lại thời gian họ đã bỏ bê việc này.
Birçoğunuz hikayeyi duymuş ya da izlemiş olabilirsiniz, ama bilmiyor olabileceğiniz şey, filmin yaklaşık ilk bir saati boyunca Brad Pitt tarafından oynanan ana kahraman Benjamin Button'ın boynunun yukarısından itibaren tamamen bilgisayar tarafından yaratılmış olduğudur.
Nhiều người trong số các bạn, có lã đã xem bộ phim này hoặc các bạn đã nghe qua câu chuyện. nhưng điều các bạn có thể không biết đó là trong gần 1 giờ đầu của bộ phim, nhân vật chính, Benjamin Button, do Brad Pitt thủ vai, được tạo ra hoàn toàn bằng máy tính từ cổ trở lên.
Çünkü şimdiden itibaren önümüzdeki yıllar boyunca doğal kaynaklarımızı korumamız gerekecek.
Nó sẽ bị cấm vì chúng ta sẽ phải bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên trong vài chục năm tới đây.
Evet işte böyle, her şey çok açık, Bunu herkesin tam olarak gördüğünden emin olmak istiyorum başından itibaren ve herkesin görebilmesi için, sahnede bir kameraman olacak.
Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây.
Sonuç olarak, Yehova’nın Şahitleri, Artakserkses’in 20. yılında başlayan peygamberlik döneminin MÖ 455’ten itibaren sayılması gerektiğini ve böylece Daniel 9:24-27’nin İsa’nın Mesih olarak meshedilmesinin MS 29 yılına işaret ettiğini uzun zamandan beri kabul ettiler.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Bu andan itibaren kimse burnuma bakmayacak, hakkında konuşmayacak.
Từ giờ trở đi không ai được nhìn, hay đề cập đến mũi của ta nữa!
(Luka 1:35) Evet, Tanrı’nın mukaddes ruhu sanki koruyucu bir duvar örerek gebeliğin başladığı andan itibaren kusurluluğun ya da herhangi bir zararlı etkinin gelişen cenini lekelemesine izin vermedi.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
Yarından itibaren, normal hayatlarınıza geri döneceksiniz.
Ngay sáng mai, các người sẽ quay trở lại cuộc sống bình thường.
14. yüzyıldan itibaren Yahudi bilginler, İbranice Kutsal Yazıların doğrudan İbraniceden İspanyolcaya birkaç çevirisini yaptı.
Bắt đầu thế kỷ 14, các học giả Do Thái dịch trực tiếp từ tiếng Hê-bơ-rơ, và cho ra đời nhiều bản dịch tiếng Tây Ban Nha trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Cocuk enstruman calmayi ogrendigi ilk andan itibaren, artik fakir degildir.
Từ giây phút một đứa bé được học chơi một nhạc cụ, cậu bé sẽ không nghèo.
Tek istediği evine girip çıkmayı kolaylaştıracak zemin seviyesinden itibaren 3 tane basamak yapmak için izin istemekti.
Tất cả mà bà cần chỉ là một giấy cấp phép để xây ba bậc thang từ mặt đất lên nhà của bà, giúp bà thuận tiện hơn khi ra vào ngôi nhà của mình.
Öncü olarak hizmet eden ev kadınları ve başka öncüler, ev işlerini bitirip, sabahtan itibaren Yehova’nın hizmetinde çalışabilmek için erken kalkmalıdırlar.
Các bà nội-trợ làm khai-thác và những người khác phải thức dậy sớm lo công việc trong nhà để sau đó họ có thể dùng cả buổi sáng vào công-tác phụng-sự Đức Giê-hô-va.
Çocukları küçük yaştan itibaren eğitmek neden bu kadar önemlidir ve bu nasıl başarılabilir?
Tại sao việc dạy dỗ con cái lúc còn thơ là điều quan trọng, và cha mẹ có thể hoàn thành việc này như thế nào?
“Yolanda liseye gittiği ilk günden itibaren başka çocuklarla oynayabildi ve bu çocuklar ona normal şekilde davranmayı öğrendiler ve onu tüm faaliyetlerine dahil ettiler.”
Ngay từ lúc đầu, cháu có thể chơi với các bạn và các bạn cũng tập đối xử bình thường với cháu, đồng thời cho cháu cùng tham gia các hoạt động”.
3 Evet, Krallığın iyi haberi 1914’ten itibaren heyecan verici yeni bir yön kazandı.
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích.
Belki küçüklüğünüzden itibaren özgüven eksikliğiyle büyüdünüz.
Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách.
Bu, çok açık bir şekilde, kutup bölgesinin o ünlü görüntüsü, bu noktadan itibaren önümüzdeki üç, dört veya beş sene içerisinde büyük ihtimalle yok olacak.
Đây là hình ảnh nổi tiếng của Bắc Cực, có thể biến mất trong từ 3 đến 5 năm tới.
Lise yıllarından itibaren Fulgencio Batista rejimine karşı eylemlerin ve örgütlülüğün içinde oldu.
Ngay từ thời thanh niên, ông đã tham gia các hoạt động bạo động của sinh viên chống chế độ độc tài Fulgencio Batista.
Meta tuşu kilitlendi ve şu andan itibaren takip eden tuşlar için etkin olacak
Phím Meta đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itibaren trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.