ιστιοπλοΐα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ιστιοπλοΐα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιστιοπλοΐα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ιστιοπλοΐα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thuyền buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ιστιοπλοΐα
thuyền buồmnoun Πριν δύο χρόνια, ο πατέρας της ο Γκραντ πάει την οικογένεια για ιστιοπλοΐα το σαββατοκύριακο. Hai năm trước, cha của cô bé, Grant dắt gia đình đi dạo thuyền buồm cuối tuần. |
Xem thêm ví dụ
Και με την ίδια πεισματάρικη επιμονή που ο πατέρας μου μού εμφύσησε από την παιδική μου ηλικία -- με έμαθε να κάνω ιστιοπλοΐα, γνωρίζοντας ότι ποτέ δεν θα μπορούσα να δω που πηγαίνω, δεν θα μπορούσα ποτέ να δω τις ακτές, και δεν θα μπορούσα να δω τις βάρκες, και δεν θα μπορούσα να δω τον προορισμό. Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. |
Στον ελεύθερο χρόνο της, της αρέσει να κάνει ιστιοπλοϊα και να οδηγεί γρήγορα αυτοκίνητα. Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao. |
(Γέλια) Εκδοχή δεύτερη: Γιατί δεν το κάνουμε όπως το γκολφ ή την ιστιοπλοΐα; (Cười) Lựa chọn số hai: Sao chúng ta chơi gôn mà không thuyền buồm? |
Ήμασταν στον ωκεανό, κάνοντας ιστιοπλοΐα, και ένα κοπάδι δελφινιών κολύμπησε γύρω μας. Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta. |
Παίζουμε τέννις, κάνουμε ιστιοπλοΐα, κολύμπι, και καταδύσεις. Tụi con chơi tennis, lái buồm, bơi lội và lặn biển. |
Πριν δύο χρόνια, ο πατέρας της ο Γκραντ πάει την οικογένεια για ιστιοπλοΐα το σαββατοκύριακο. Hai năm trước, cha của cô bé, Grant dắt gia đình đi dạo thuyền buồm cuối tuần. |
Κάνει ιστιοπλοΐα και κατασκοπεύει. Cô ấy đi biển và làm gián điệp. |
Πότε θα ξαναπάμε για ιστιοπλοια, " υποπλοίαρχε "; Khi nào chúng ta lại có thể lướt trên mặt nước, hả bạn hiên? |
Πρέπει να ξέρω ιστιοπλοΐα. Cháu nên biết lái. |
Αν θέλετε να έρθετε για ιστιοπλοΐα... Nếu cô muốn đi chơi thuyền buồm... |
Μάθε με ιστιοπλοΐα. Dạy cháu lái thuyền đi. |
Εγώ εκείνη τη μέρα πήγαινα για ιστιοπλοΐα και ψάρεμα. Đó là ngày tôi đi thuyền và câu cá. |
Αν μπορείς να με μάθεις ιστιοπλοΐα, μπορώ να σε μάθω να κουνιέσαι. Nếu anh có thể dạy tôi lái buồm, thì tôi có thể dạy anh lắc lư. |
Χάρη σε αυτόν τον τρόπο σκέψης, έχω καταφέρει να κάνω ιππασία, ιστιοπλοΐα, κωπηλασία, να πηγαίνω για κάμπινγκ, ακόμη και να οδηγώ αυτοκίνητο σε ειδική πίστα! Nhờ thế, tôi đã làm được những việc như cưỡi ngựa, lái thuyền buồm, chèo xuồng, cắm trại và ngay cả lái xe quanh một khuôn viên nhỏ! |
Η τελευταία φορά που έκανα τυφλή πλοήγηση ήταν στην ομάδα ιστιοπλοΐας στη σχολή. Lần trước tôi định vị bằng điểm đoán định cho đội đua thuyền tại học viện. |
Μου έστελνε αναμνηστικά τις ζωγραφιές σου και κορδέλες ιστιοπλοΐας. ông ấy gửi mẹ những vật lưu niệm này... tranh vẽ và ruy-băng đua thuyền của con. |
Όταν ήμουν τεσσάρων, είχα την ευκαιρία να κάνω ιστιοπλοΐα για πρώτη φορά. Khi tôi lên 4 tuổi, Tôi có cơ hội đi du thuyền lần đầu tiên. |
Αν δεν κάνεις ιστιοπλοια, τότε τι το θέλεις; Nếu cậu không biết điều khiển tàu, cậu làm gì trên đó? |
Μια ιστορία ιστιοπλοΐας. Một câu chuyện ra khơi. |
Δεν κάνω ιστιοπλοΐα. Tôi không đi biển. |
Και ο Sea Explorer [Εξερευνητής θαλάσσης] κερδίζει τα διακριτικά σήματα Helmsman [Οιακιστής] και Boatsman [Λεμβούχος] για ιστιοπλοΐα και κωπηλασία. Và Hướng Đạo Sinh Sea Explorer nhận được các huy hiệu Helmsman và Boatsman để lái thuyền và chèo thuyền. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιστιοπλοΐα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.