işte bu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ işte bu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ işte bu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ işte bu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đúng rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ işte bu
đúng rồi
|
Xem thêm ví dụ
Benim işim bu. Đây là một phần của công việc. |
Evet, işte bu. Đúng rồi. |
Benim işim bu. Đó là nghề của tôi. |
Ama tek işi bu değil. Nhưng không chỉ có thế. |
Ne olursa olsun, özel bir iştir bu. Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng. |
"""Ah efendim, işte bu adaletinize güvendiğim için sizi sabırla ve huzur içinde bekleyeceğim.""" À chính vì thần tin ở công lý đó, tâu Hoàng thượng, mà thần sẽ kiên nhẫn và bình tĩnh chờ đợi thánh ý. |
Duyuru işinin bu alanında çalışmak hizmetteki gayretini yeniden canlandırdı. Nhờ phương pháp rao giảng này, chị đã vui thích tham gia thánh chức trở lại. |
İş hayatına girişim işte bu 100 dolarlık minik sermayelerle oldu. Và tôi được mời gọi vào công việc làm ăn với đồng vốn nhỏ nhoi 100usd. |
Işıklandırmada işte bu an için yaşıyorum. Đó là khoảnh khắc tôi sống vì chiếu sáng. |
Bu iş bu akşam bitecek. Mọi thứ sẽ kết thúc tối nay. |
Oh, işte bu beni cok rahatlatti. Nhẹ cả người. |
Bizim işimiz bu, tamam mı? Ừ, quên chuyện đó đi |
Ve işte bu benim hayatım. Và đó là cuộc đời tôi. |
Neden bu elbise işiyle bu kadar uğraştığını anlayamadım. Anh không hiểu tại sao em đầu tư suy nghĩ quá nhiều vào cái việc này. |
Ve böylece otuzuncu yıl sona erdi; ve Nefi halkı işte bu hallere düşmüştü. Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy. |
Ve burda ne oluyor, biliyorsunuz beden kalıptan hoşlanır ve işte bu heykel hiçbirşeydir ancak benden bir iz bulunuyor. Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi. |
Seçildiğimiz iş buydu. Đó là công việc mà chúng ta đã được chọn. |
Hepimizin kalbimizin en derininde biliyoruz ki evrende işler bu şekilde yürümüyor. Và chúng ta điều biết tất cả những điều thuộc về mình rằng đây không phải là cách mà vũ trụ vận hành |
Nasıl bir işmiş bu? Công việc đó là sao? |
2 Ve işte, bu eserin ortaya çıkmasına yardım edecek kişilere levhaları gösterebilme ayrıcalığına sahipsin. 2 Và này, ngươi sẽ có được đặc ân là ngươi có thể cho anhững ai sẽ giúp phổ biến tác phẩm này trông thấy các bảng khắc; |
Ve yapmak istediğimiz reaksiyon da işte bu. Và đó chính là phản ứng chúng ta mong muốn. |
Tamam, işte bu -- siz, hangi yıl? OK, đây -- Bà thì sao, năm nào? |
Bu zehirli plastikleri daha çok kullanan ve tüketen işte bu insanlardır. Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó. |
Ben, son beş yıldır çalıştığım her işte bu bileşenlerden her birini azaltmak için çabalıyorum. Và trong tất cả cá lĩnh vực tôi từng làm việc trong suốt năm năm qua Tôi cố gắng để giảm thiểu mỗi thứ trong số các nhân tố này. |
Ve işte bu; bu, bir insansız hava aracıyla çekilen ilk fotoğraf. Và đây là nó; bức ảnh đầu tiên của tổ đười ươi chụp bởi máy bay không người lái. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ işte bu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.