ısrar etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ısrar etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ısrar etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ısrar etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhấn mạnh, khăng khăng, nài nỉ, cố nài, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ısrar etmek
nhấn mạnh(press) |
khăng khăng(persist) |
nài nỉ(insist) |
cố nài(urge) |
giữ(continue) |
Xem thêm ví dụ
İnsanların, gördüklerinden etkilenmedikleri üzerinde ısrar etmek pek gerçekçi görünmüyor. Khăng khăng nói rằng người ta không bị ảnh hưởng bởi những gì mình thấy thì điều này có vẻ không thực tế. |
Pek çok insanın, bu değişimde ısrar etmek için örgütlenmesi önemli. Vậy, vấn đề nằm ở chỗ rất nhiều người đang sắp xếp tổ chức để theo đuổi tới cùng sự thay đổi này. |
Görülen kötü sonuçlar, Mukaddes Kitabın ciddi ahlak kurallarında ısrar etmekte ne kadar haklı olduğunu kanıtladı. Kết quả xấu đã chứng tỏ Kinh-thánh cuối cùng vẫn đúng trong việc duy trì tiêu chuẩn đạo đức khắt khe. |
Bununla birlikte ısrar etmek zorunda kalması, Pavlus ile arkadaşlarının teklifini hemen kabul etmediklerini gösteriyor. Tuy nhiên, sự kiện bà phải cố nài cho thấy rằng Phao-lô và những người bạn đồng hành đã ngỏ lời từ chối. |
Olgun bir ihtiyar, diğerlerinin fikrine karşı çıkıp kişisel görüşünde ısrar etmek yerine yumuşak başlılıkla makullük gösterir. Thay vì bác bỏ ý kiến của người khác và khăng khăng giữ quan điểm của mình, một trưởng lão thành thục sẽ biểu lộ tính nhường nhịn. |
Onun tasarımda olması için ısrar etmek, Roma kemerleri için geliştirilen yapısal teknolojinin çoğunu kullanamayacağınız anlamına geliyordu. Bằng quyết tâm đưa nó vào thiết kế, nghĩa là bạn không thể dùng nhiều công nghệ đương thời đã được phát triển cho các mái vòm thời La Mã. |
Ne yazık ki ısrar etmek zorundayım. Tôi e rằng mình buộc phải làm thế. |
Eğer kişiler yayınlarımızı almayı reddederlerse ısrar etmekten lütfen kaçınalım. Nếu người ta từ chối nhận ấn phẩm, chúng ta cũng nên có thái độ tôn trọng, tránh khăng khăng ép họ nhận. |
Timoteos 3:16) Bu değerli öğütleri reddedip kendi yolumuzdan gitmekte ısrar etmek ne kadar akılsızca bir davranış olur! (Ma-thi-ơ 24:45; 2 Ti-mô-thê 3:16) Bác bỏ lời khuyên tốt và khư khư theo ý mình thì quả dại dột biết bao! |
Esas sorun geviş getirmekte ısrar etmek. Vấn đề là sự thúc giục để suy ngẫm lại có thể cảm nhận rất mạnh mẽ và quan trọng, vì thế đó là một thói quen rất khó để dừng. |
İyilikleri için bazı şeylerde ısrar etmek gerekse bile, ana-babanızı onurlandırmak onlara hak ettikleri itibar ve saygıyı göstermeyi gerektirir. Dù cho bạn thấy cần phải nhất định làm điều gì đó có lợi cho cha mẹ, việc tôn kính cha mẹ đòi hỏi bạn phải đối xử với các cụ một cách lễ độ. |
Onlar kendi görüşlerinde ısrar etmek yerine Kutsal Yazılar ile hizmetkâr sınıfının sağladığı bilgi ve rehberliğe başvurarak Yehova’dan yardım isterler (Filip. Các trưởng lão ngày nay cố gắng có thái độ khiêm nhường và kiên nhẫn như thế khi xảy ra những vấn đề có khả năng gây chia rẽ. |
Aynı zamanda, Mukaddes Kitap prensiplerini makul olmayan aşırılıkta uygulamaktan ve bütün kardeşlerin de aynını yapmasında ısrar etmekten kaçınmalıyız.—Filipililer 4:5. Đồng thời chúng ta nên tránh áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh một cách thái quá và khăng khăng đòi hỏi tất cả các anh em cũng phải làm như thế (Phi-líp 4:5). |
Sonra, oğlunun işlediği suçların bütün ayrıntılarını ona söyletmek için ısrar etmektense, onu karşılama işiyle ilgilenmeye başladı ve bunu yaparken büyük sevinç duydu. Thế rồi, thay vì bắt con phải kể chi tiết về các tội phạm, ông đón tiếp con lại, và ông rất sung sướng làm việc này. |
İnsanları uyandırmak bizim işimiz, onları hissizliklerinden çıkarıp ıstıraba sokmak ve yapmak istemediğimiz şeyi yaptığımıza ve görmek istemediğimizi gördüğümüze ısrar etmek bizim işimiz. Chúng ta phải thức tỉnh mọi người, kéo họ ra khỏi sự hờ hững và đưa họ vào trong đau khổ, và để khẳng định rằng chúng ta làm những gì chúng ta không muốn làm và nhìn thấy những gì chúng ta không muốn thấy. |
Haklarımızda ısrar etmekle barışı korumak uğruna ödün vermek arasında seçim yapmak zorunda kaldığımızda şunu unutmayalım; Yehova, Lût’a karşı düşünceli davranışı sonucunda İbrahim’in acı çekmesine izin vermemişti. Nếu phải chọn giữa việc đòi quyền của mình hoặc nhượng bộ để giữ sự hòa thuận, chúng ta có thể lưu ý rằng Đức Giê-hô-va đã không để Áp-ra-ham thiệt thòi vì ông tỏ lòng quan tâm đối với Lót. |
Farklı insanlar, elde ettikleri sonuçlarda ısrar etmek, ve inançlı bir şekilde buna tutunmak, ya da boş verip, parmağını rüzgara kaldırıp, kazanmak için gereken olarak düşündüklerini yapmak arasında bir açmaz yaşarlar. Nhiều người đánh đổi để chọn lấy giữa theo sát kết quả của họ, tiếp tục trung thành theo đuổi, rồi đi xuống trong vinh quang, hoặc từ bỏ, và làm bất cứ thứ gì họ nghĩ là sẽ được một vị trí nào đó. |
Musa, Yeşu, Samuel ve diğer kişilerin zamanında yazılmış olan elyazmaları gün yüzüne çıkmadı diye, Kutsal Yazıları oluşturan kitapların iddia edildiği kadar erken bir tarihte yazılmış olamayacağı konusunda ısrar etmek mantıklı mı? Có hợp lý chăng khi cứ khăng khăng cho rằng những sách Kinh Thánh không được viết từ xưa như Kinh Thánh nói vì không tìm thấy bản chép tay từ thời Môi-se, Giô-suê, Sa-mu-ên và những người viết khác? |
Günahlarımızı affetmesi için Tanrı’ya ısrarla dua etmek neden yararlıdır? Tại sao tiếp tục hỏi xin Đức Chúa Trời tha tội chúng ta là có lợi? |
Öyle ise, ısrarla dua etmek ne denli önemlidir! Vì thế, bền bỉ cầu nguyện thật quan trọng biết bao! |
Derhal bu yöreden çıkmalarını ısrarla teşvik etmek üzere Lût ve ailesine tam zamanında haberciler gönderdi. Khi đến lúc thích hợp, ngài phái các sứ giả đến thúc giục Lót và gia đình ông phải lập tức rời khỏi vùng đó. |
7 Birbirimize dikkat edersek, birbirimizi harekete geçirmek veya bir şeyler yapmak üzere birbirimizi ısrarla teşvik etmek için daha iyi durumda oluruz. 7 Khi chúng ta coi sóc lẫn nhau, chúng ta sẽ sẵn sàng khuyên giục và thúc đẩy nhau hơn. |
Ancak bu durum, bir kardeşe belki de herhangi bir yararı olmayacak, hatta zarar verebilecek bazı bitkileri, ilaçları ya da beslenme biçimlerini ısrarla tavsiye etmekten oldukça farklıdır. Tuy nhiên, điều này hoàn toàn khác với việc cố gắng thuyết phục một anh em đồng đạo dùng thảo dược, phương thuốc hoặc chế độ ăn kiêng nào đó mà có thể không hiệu quả hoặc trong một số trường hợp thậm chí có thể còn gây hại. |
Akşam yemeklerini neden süvari saldırısı gibi... ilan etmekte ısrar ediyorlar? Sao họ luôn thông báo bữa tối bằng tiếng kèn kỵ binh chết tiệt kia chứ? |
Uluslararası nefret ve zulme rağmen, onlar, dünyadan ayrı kalmaya devam etmekte ısrar ediyorlar. Dù phải đương đầu với sự ghen ghét và ngược đãi trên khắp thế giới, họ cố giữ mình không thuộc về thế gian. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ısrar etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.