israf etmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ israf etmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ israf etmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ israf etmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là món rán, fenks, phung phí, chia nhỏ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ israf etmek.

món rán

(fritter)

fenks

(fritter)

phung phí

(fritter)

chia nhỏ ra

(fritter)

Xem thêm ví dụ

Zamanımızı trafikte bekleyerek, gişelerde durarak, ya da park etme yeri arayarak israf etmek istemeyiz.
Chúng ta không muốn tốn thời gian chờ phương tiện giao thông, chờ ở những điểm soát vé hoặc tìm những điểm đỗ xe.
Maddi olanaklarını kötü alışkanlıklarla israf etmektense, kendilerinin ve ailelerinin iyiliği için kullanıyorlar (1.
Thay vì phí tiền để nuôi thói hư tật xấu, họ dùng tiền đó cho chính mình và gia đình.
Efendim, henüz kesin olarak bilmiyorken kaynaklarımızı israf etmek akıllıca mı?
lãng phí lương thực có phải là quyết định khôn ngoan khi mà chúng ta vẫn chưa biết chắc chắn về chuyện này?
Giysiler için parasını israf etmek istemez.
Không thể phí tiền mua quần áo được.
Yayınlarımızı israf etmekten nasıl kaçınabiliriz?
Làm sao chúng ta có thể tránh bỏ phí các ấn phẩm?
Vaktimizi, hiçbir kalıcı yarar sağlamayan faydasız uğraşlar için israf etmektense, en önemli şeyler uğruna kullanmak gerçekten yaşamsaldır!
Thật trọng yếu làm sao khi chúng ta dành thì giờ của mình vào những việc quan trọng nhất hơn là lãng phí thì giờ vào những việc theo đuổi không mang lại lợi ích lâu dài!
Böyle güzel bir düğünü israf etmek olmaz, değil mi?
Sao lại lãng phí một đám cưới đẹp như thế này?
Öyleyse değerli yayınlarımızı israf etmekten kaçınmak için ne yapabiliriz?
Chúng ta có thể làm gì để tránh bỏ phí các ấn phẩm quý giá này?
Ve oraya gidince, yalnızca tek bir rotayı takip etmiyor, aynı anda birden çok rotayı takip ediyor, reaksiyon merkezine ısı israf etmeksizin en verimli yolla ulaşımı optimize etmek için.
Và khi đến đó, nó không chỉ đi theo một đường; nó đi theo nhiều đường cùng một lúc, để tối ưu hóa cách đến được trung tâm phản ứng mà không lãng phí năng lượng nhiệt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ israf etmek. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.