işlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ işlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ işlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ işlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ işlemek
làm việcverb Ve ayrıca, insanlar sosyal medya sayesinde iyi işler de yapıyorlar. Người dân cũng đang làm việc tốt thông qua truyền thông xã hội. |
Xem thêm ví dụ
O sıralarda Kanun ahdi altında bulunan kişilere hitap ederken, sadece cinayet işlemekten kaçmanın yeterli olmadığını, bunu yanı sıra sürekli öfke gösterme eğilimini kökünden sökmelerinin ve dillerini kardeşlerine karşı aşağılayıcı şekilde konuşmaktan alıkoymalarının gereğini de gösterdi. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Bazen fuhuş işlemek, çalmak veya yanlış olan başka şeyler yapmak üzere güçlü bir arzu duyabilirsiniz. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
Onlar, iğvalar ve kötülük işlemekle ilgili baskılarla karşılaşacaklardı. Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy. |
Yehova’nın ruhunun Kendi kavmi arasında işlemekte olduğuna ilişkin hangi kesin kanıtlar var? Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài? |
Korintoslular 16:9). Ancak sonraki makalenin göstereceği gibi, böyle sahaları işlemek için daha fazlası gerekiyor. (1 Cô-rinh-tô 16:9) Thế nhưng cũng cần những yếu tố khác nữa để rao giảng trong những khu vực đó, như bài tiếp theo sẽ cho thấy. |
Süleyman tarım hayatının başka bir yönü, yani toprağı işlemek üzerinde durarak şöyle söylüyor: “Toprağını işliyen adam ekmeğe doyar.” Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”. |
Bu şekilde, suç işlemek gerçekten Yehova’nın ismine leke getirir!—Süleymanın Meselleri 6:32. Quả thật việc phạm tội đã đem lại sự sỉ nhục (Châm-ngôn 6:32). |
21 Öyleyse pişmanlık duyuyor fakat bağışlanmaz bir günah işlemekten suçlu olduğundan korkuyorsan, Tanrı’nın yollarının hikmetli, adil ve sevgi dolu olduğunu unutma. 21 Vậy nếu bạn thấy bị dày vò nhưng lại sợ hãi đã phạm tội không thể tha thứ được, thì hãy nhớ rằng các đường lối của Đức Chúa Trời là khôn ngoan, công bình và đầy yêu thương. |
Dolayısıyla İsa’nın günlerinde balık avlamak, işlemek ve pazarlamak Celile’de önemli bir işti. Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su. |
Bize günah içinde gebe kalındığından yine günah işlemek üzere doğuyoruz. Vì được hoài thai trong tội lỗi, chúng ta lại sẽ tái phạm. |
9 Bazıları yaşamlarını Yehova’ya adama kararı üzerinde düşündüğünde günah işlemekten, Yehova’nın gözünde değersiz olmaktan ve O’nun tarafından reddedilmekten korkabilir. 9 Khi nghĩ đến việc dâng mình cho Đức Giê-hô-va, một số người có thể lo lắng về nguy cơ phạm tội, trở thành người không xứng đáng và bị Đức Giê-hô-va từ bỏ. |
Burada da görüldüğü gibi bu sistemler oldukça hızlı bir şekilde işlemektedir. Bạn có thể thấy là hệ thống này cực kì nhanh. |
Durum Pavlus’un tarif ettiği gibidir: “Onlar her hissi kaybederek tamah ile her pisliği işlemek için kendilerini şehvete teslim etmişlerdir.”—Efesoslular 4:19; Süleymanın Meselleri 17:15; Romalılar 1:24-28; I. Korintoslular 5:11. Đúng như Phao-lô đã diễn tả: “Họ đã mất cả sự cảm-biết, đành bỏ mình trong một đời buông-lung, đem lòng mê-đắm không biết chán mà phạm hết mọi điều ô-uế” (Ê-phê-sô 4:19; Châm-ngôn 17:15; Rô-ma 1:24-28; I Cô-rinh-tô 5:11). |
Donanmaya suç işlemek ve uyuşturucu satıcılarıyla takılmak için katılmadım. Tôi không vào Hải quân để phạm tội và chơi với bọn buôn ma túy. |
Arzu gebe kaldığında günah doğurur; günah işlemek de ölüme yol açar” (Yakub 1:14, 15). Đoạn, lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác; tội-ác đã trọn, sanh ra sự chết”.—Gia-cơ 1:14, 15. |
Ayrıca, araştırma grubunda devam eden işler bize entegre devrelerin esnek yapıştırıcılara gömülmesine izin vermekte, böylece sinyalleri yükselterek ve onları sayısallaştırarak, işlemek ve kablosuz iletim için kodlamak gibi şeyler yapılmaktadır. Công việc đang được tiến hành trong nhóm nghiên cứu cho phép chúng tôi, tích hợp các mạch nguyên vẹn vào keo dính linh hoạt để làm những việc như khuếch đại tín hiệu và số hóa chúng, phân tích và mã hóa chúng để truyền đi bằng tín hiệu không dây. |
Bir kabahati örtmenin en iyi yolu, onu işlemek değildir Không muốn người khác biết, trừ khi mình đừng làm! |
Birçok kişi şöyle diyor: ‘Fuhuş işlemek, evlilik dışı çocuk yapmak ve eşcinsel olmak kötü bir şey değildir. Nhiều người nói: «Phạm việc tà dâm, không có gia đình mà có con và thực hành thói đồng tính luyến ái không phải là sai lầm. |
Sağ kalabilmek için günah işlemek. để sinh tồn. |
Onlar da mezmur yazarı gibi dua ediyor: “Rızanı işlemeği bana öğret; çünkü sen benim Allahımsın.”—Mezmur 143:10. Họ cầu nguyện giống như người viết Thi-thiên đã nói: “Xin dạy tôi làm theo ý-muốn Chúa vì Chúa là Đức Chúa Trời tôi”.—Thi-thiên 143:10. |
• Tanrı korkusu bizi günah işlemekten nasıl alıkoyabilir? • Làm thế nào lòng kính sợ Đức Chúa Trời giúp chúng ta tránh phạm tội? |
Çünkü şuan, ekonomimiz Paul Hawken'in dediği gibi işlemektedir; Vì ngay bây giờ, nền kinh tế của chúng ta về mọi mặt vận hành như điều mà Paul Hawken đã nói, |
17 Sanki denetimsizce bir düşkünlükle hafifmeşrep davranışlarda bulunmak ve her pisliği işlemek yetmiyormuş gibi, Pavlus böyle kimselerin “tamah ile [açgözlülükle]” davrandıklarını da sözlerine ekliyor. 17 Như thể là chìm đắm trong sự buông lung và ô uế mọi loại không đủ xấu, Phao-lô nói thêm những người đó làm “không biết chán”. |
Ondan bütün beden, birlikte terkip ve birlikte teşkil olunarak, her kısmının işlemek ölçüsüne göre bedenin her mafsalının yardımı ile kendisinin sevgide bünyanı için nema buluyor.” Ấy nhờ Ngài mà cả thân-thể ràng-buộc vững-bền bởi những cái lắt-léo, khiến các phần giao-thông với nhau, tùy lượng sức-mạnh của từng phần, làm cho thân-thể lớn lên, và tự gây-dựng trong sự yêu-thương”. |
(Levililer 10:11; Tesniye 33:8, 10) Kanun, Tanrı tarafından ilham edilmişti ve onu öğretmeye tahsis edilen teşkilatlandırılmış tanzimin üzerinde Yehova’nın ruhu işlemekteydi. Luật pháp được Đức Chúa Trời soi dẫn và thánh linh Đức Giê-hô-va hoạt động trên sự sắp đặt có tổ chức nhằm dạy luật (Ma-la-chi 2:7). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ işlemek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.