işinin ehli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ işinin ehli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ işinin ehli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ işinin ehli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tháp thép vào, nắm vững, thầy giáo, bọc thép, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ işinin ehli
tháp thép vào(steel) |
nắm vững(master) |
thầy giáo(master) |
bọc thép(steel) |
vượt qua(master) |
Xem thêm ví dụ
Ben işinin ehli adamları severim, çünkü ne yapacaklarını önceden tahmin edebilirsin! Tôi thích những người làm ăn thẳng thắn.Như thế chúng ta có thể biết được chuyện gì xảy ra... |
Ben işinin ehli, zeki, çok güzel ve inanılmaz eğlenceli biriyim, öyle değil mi? Chà, tôi rất tự tin, hoàn toàn tự tin, rất xinh đẹp và thông minh nên hãy nói thật lòng đi. |
Ancak çok kaygılanmadım, çünkü kızlarım aklı başında kişilerdir; ayrıca Ruth işinin ehli bir hemşiredir.” Tuy nhiên, tôi không quá lo lắng vì hai cô này khôn ngoan, vả lại Ruth lại là một y tá. |
Alexandria'da işinin ehli bir cerrahımız var. Bọn anh có một bác sĩ phẫu thuật khá giỏi ở Alexandria. |
Ama işin gerçeği, pek işinin ehli bir ajan değilmiş. Nhưng thực ra chẳng có gì chứng tỏ bà ấy là điệp viên cả. |
Sayısız değişiklik ve gelişim olmasına rağmen Vitruvius’un anlattığı değirmenin temel özelliklerinden sonraki yüzyıllarda işinin ehli değirmen ustaları da yararlanmaya devam etti. Sau khi trải qua vô số sửa đổi và cải tiến, nguyên tắc cơ bản mà Vitruvius miêu tả tiếp tục được các thợ cối xay thạo nghề áp dụng hàng thế kỷ sau đó. |
Yeri, ırmakları, gezegenleri ve yıldızları tanımladıktan sonra şu sonuca vardı: “Dünya tüm yaratılanların içinde en maharetli şekilde tasarlanan ve en ustaca yapılan eserdir. Sanki, işin ehli ve mükemmel bilgiye sahip biri tarafından inşa edilmiş gibi. Sau khi miêu tả đất, sông, các hành tinh và ngôi sao, ông kết luận: “Thế giới là một công trình độc đáo nhất về nghệ thuật và kỹ năng như thể nó được phối hợp với nhau bởi một đấng nào đó hoàn hảo và trọn vẹn về mặt tri thức. |
Hayatım boyunca, bu dünyada yaşayan en akıllı ve işinin en ehli erkek ve kadınlarla omuz omuza verme fırsatım oldu. Trong cuộc đời tôi, tôi đã có cơ hội để quen biết với một số người tài giỏi và thông minh nhất trên thế giới này. |
İşinin ehli adamlara işlerini nasıl yapacağını söylüyorsun. Thì em đang múa rìu qua mắt thợ đấy. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ işinin ehli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.