işine gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ işine gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ işine gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ işine gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phục vụ, thoả mãn, gửi, đối đãi, dọn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ işine gelmek
phục vụ(serve) |
thoả mãn(serve) |
gửi(serve) |
đối đãi(serve) |
dọn ăn(serve) |
Xem thêm ví dụ
" Hiç böyle sinsi bir hergele var mıydı? " Dedi adamlardan biri, " onun iş gelmek ve o açık ve bize bu Yer şekilde bırakın! " " Bao giờ như một người ti tiện lén? " Cho biết một trong những người đàn ông " để đi vào kinh doanh của mình, và ông rõ ràng và để lại cho chúng tôi theo cách này layer mới! " |
Bu iş, gelmekte olan harabiyet hakkında uyarmak üzere, tekrar ve tekrar insanları evlerinde ziyaret etmekle ilgili kutsal iştir.—İşaya 28:21; Matta 24:14, 21. Đó là thánh-chức của họ đi đến nhà người khác nhiều lần để răn họ về ngày tiêu-diệt sắp tới (Ê-sai 28:21; Ma-thi-ơ 24:14, 21). |
Bay Torrance işlerin üstesinden gelmekte güçlük çektiğinizi görüyorum sözünü ettiğimiz işlerin. Ông Torrance tôi thấy ông khó lòng giải quyết được công việc mà chúng ta đã bàn bạc. |
Karı koca her gün işe gidip gelmek için yaklaşık üç saat harcıyordu. Mỗi ngày đi làm, hai vợ chồng phải mất ba tiếng đồng hồ di chuyển, cả đi lẫn về. |
Mesela, insanlar işlerine gidip gelmekten çok hoşlanmazlar. Ví dụ nhé, người ta không thực sự thích phải làm việc quá nhiều. |
Sabah ilk işim oraya gelmek olacak. Sáng mai tôi sẽ về sớm. |
Evet, sen dışında içimizden kimsenin işinde üstesinden gelmek zorunda kaldığı sıkıntılar yok. Yeah, bọn tớ không có áp lực trong công việc. |
Tek yapman gereken bu rezil işin üstesinde gelmek. Tất cả những gì anh phải làm là vượt qua chuyện tệ hại này. |
Bu önemli çünkü 2049'un son günü, işi son anda halletmek için olağanüstü bir teknolojiyle gelmek hiçbir işe yaramayacak. Và quan trọng là nó không có ý nghĩa gì nếu chúng ta đạt được một kỹ thuật thành công tuyệt vời để giải quyết vấn đề năng lượng vào ngày cuối cùng của năm 2049 để kịp thời giải quyết các rắc rối. |
İnsan türü olarak geçirdiğimiz değişimi görmezden gelmek işlerine geliyor. Họ không muốn biết đến những đang xảy ra cho chúng ta thật khác thường. |
Bu işte benim izimden gelmek zorundasın. Cô sẽ phải làm theo chỉ dẫn của tôi. |
Bir daha tutuklanarak yöneticilerin önüne getirildiler. Duyuru işini yasaklayan emirlere karşı gelmekle suçlandılar. Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng. |
Çünkü buraya gelmek için işten erken çıkmak zorunda kalıyorum. Bởi tôi phải bỏ việc để đến đây và cái việc đi lại đang giết tôi. |
Seninle şehre gelmek,... ona işini bıraktırmaktan daha kolay olacak. Việc chị đến thị trấn, là dễ dàng hơn rất nhiều để bắt anh ấy nghỉ ngơi. |
Günlük işlerini artık yapamaz hale gelmek kaygı verici olabilir, fakat aynı zamanda eşleri birbirine yakınlaştırabilir. Tuy việc mất khả năng làm các việc thường ngày có thể gây căng thẳng trong đời sống, nhưng lại giúp vợ chồng gắn bó với nhau. |
Diye sordum. "'Gel, adam, ya da, sadece üç dakika gelmek o iş yasal olmayacak. ́ Tôi hỏi. "'Hãy đến, con người, đến đây, chỉ có ba phút, hoặc nó sẽ không được luật pháp. " |
Günümüzde Gökteki Krallığı dünya çapında vaaz etme işinin sonucu olarak ne meydana gelmektedir? Việc rao truyền Nước Trời trên khắp đất ngày nay đang mang lại kết quả nào? |
Los Angeles'ta acil servislere gidip gelmektense ailesiyle ve iş yerinde daha fazla zaman geçiriyordu. Cô dành thời gian nhiều hơn ở nơi làm việc và gia đình và ít hơn trong việc đi qua lại các phòng cấp cứu ở Los Angeles. |
Onlar, bir ülkeye yasadışı yollarla girmek ya da yeterli olmadıkları bir konuma gelmek veya iş bulmak için sahte belgeler, diplomalar ve kimlik kartları edinirler. Họ làm giấy tờ giả, văn bằng giả và căn cước giả để nhập cảnh trái phép vào nước khác, tìm việc làm hoặc được bổ nhiệm vào những chức vụ mà họ không đủ khả năng đảm trách. |
Nijerya’da genç bir adam, bir fabrikada önerilen tam günlük bir iş için ayda yalnızca 17 Amerikan Doları verildiğini üzülerek anlattı. Bu, iş yerine gidip gelmek için ödenen aylık otobüs masrafından daha azdı! Một thanh niên ở Nigeria than vãn rằng việc làm trọn thời gian ở xưởng mà người ta đề nghị cho anh chỉ trả có 17 Mỹ kim một tháng—ít hơn tiền giá xe buýt một tháng để đi từ nhà đến sở làm! |
Bugün de buna benzer bir yardım sağlanmaktadır, hizmet için bir araya gelmek, şakirt etme işimize rehberlik etmekte ve yardımcı olmaktadır. Ngày nay tờ «Thánh chức về Nước Trời» (Our Kingdom Ministry) cũng giúp ích chúng ta một cách tương tự cùng cho thêm các sự chỉ dẫn hàng tuần về “Các buổi họp để giúp chúng ta đào tạo môn đồ”. |
Aile tarihi işinin yeni üyeleri, kiliseye geri gelmekte olan üyeleri ve az aktif olan üyeleri çoğu kez güçlendirdiğini dikkate alabilirsiniz. Các chị em có thể suy xét xem công việc lịch sử gia đình có thể thường xuyên củng cố các tín hữu mới, tích cực lại và kém tích cực không. |
Ve işte burada benim bakterilerle olan çalışmalarım gelmektedir. Và đó chính là lí do khiến tôi bắt tay vào việc nghiên cứu các loại vi khuẩn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ işine gelmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.