ishal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ishal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ishal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ishal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ishal
tiêu chảy
Kanlı ishal, ataksi ve böbrek yetmezliğine ne yol açar? Vậy cái gì có thể gây tiêu chảy ra máu, mất điều hòa vận động và suy thận? |
Tiêu chảy(Dışkının akışkanlığının artmasıyla belirti veren hastalık.) İshal, dünya genelinde çocuk ölümleri arasında en büyük ikinci neden. Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới, |
Xem thêm ví dụ
Yapmak istediğim şey hepimizi pis suyun, hatta kanalizasyonun içine çekmek çünkü sizlere ishalden bahsetmek istiyorum. Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. |
Özellikle de ishalin tasarımından bahsetmek istiyorum. Và cụ thể là, tôi muốn nói về việc " thiết kế " bệnh tiêu chảy. |
Stres yüzünden ishal olup duruyorum. Tôi cũng hay bị stress nữa. |
MG: Evet, 97'de dünyada bir çok çocuğu öldüren ishal hastalıkları ile ilgili bir yazı okuduk. MA: Vâng, năm "97, chúng tôi đọc một bài báo về bệnh tiêu chảy trên thế giới làm chết rất nhiều trẻ em, và chúng tôi tự nhủ, "Không thể như thế được. |
Çocuklar ishal ve koleradan ölüyordu. Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả. |
Her yıl yarım milyondan fazla çocuk ishalden hayatını kaybediyor. Bunun ardındaki başlıca neden, insan dışkısının uygun şekilde ortadan kaldırılmaması. Mỗi năm, hơn nửa triệu trẻ em tử vong vì bệnh tiêu chảy, phần lớn là do tiếp xúc với chất thải của con người không được xử lý đúng cách. |
Aldığınız besinle birlikte vücudunuza yüksek miktarda zararlı organizma girerse, ESS bu zehrin önemli bir kısmının kusma ya da ishal yoluyla atılması için şiddetli kasılmalar yaratır, böylece vücudu korur. Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
Jelatin haline dönüşme özelliği nedeniyle güçlü bir madde olan bergamot pektini, kanamayı ve ishali durdurmak için kullanılan ilaçlarda da yer alır. Chất keo trong trái bergamot, một chất làm đông rất nhanh, cũng được dùng trong các loại thuốc cầm máu và trị tiêu chảy. |
Sınamanızın bir yolu ishal yapan tüm bakterilere bakmak ve su aracılığı ile geçenlerin daha zararlı olup olmadığını incelemektir. Cách kiểm chứng là nhìn vi khuẩn tiêu chảy, và xem liệu những vi khuẩn thường được theo dòng nước có nguy hiểm hơn không. |
Dünya Sağlık Örgütü, birçok bebeğin ölümüne neden olan yaygın bir hastalık olan ishalden nasıl korunulacağıyla ilgili öğütler veren bir el kitabında şunu açıklıyor: “Eğer tuvalet yoksa: evden ve çocukların oynadığı yerden uzakta ve su deposundan en az 10 metre ötede ihtiyacınızı görün; dışkıları toprakla örtün.” Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”. |
Fena ishal oldun. Tiêu chảy cấp rất tệ. |
Koleradan kesinlikle haberimiz olurdu; ancak ishalden haberimiz olmuyor. Bạn chắc đã nghe đến dịch tả, nhưng chúng ta không được nghe về tiêu chảy. |
Bu arada, konuşmaya başladığımdan beri dünyanın bir yerlerinde 13 bin kişi daha ishal çilesini çekmeye başladı. À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13,000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ. |
Yetersiz beslenme vücudun sıtma, ishalle bağlantılı hastalıklar ve mideyle ilgili sorunlarla savaşma yeteneğini zayıflatır. Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa. |
Bu arada, konuşmaya başladığımdan beri dünyanın bir yerlerinde 13 bin kişi daha ishal çilesini çekmeye başladı. À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13, 000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ. |
Başlangıçta da belirttiğim gibi konuşmaya ishale neden olan organizmalar ile başlayacağım. Và tôi sẽ bắt đầu bài nói chuyện với, như tôi đã nói, với các sinh vật gây bệnh tiêu chảy. |
ishalden, şakadan öldü. Và đây là bố cô bé. |
Teoriye göre ishal yapan organizmaların su aracılığı ile taşınması halinde, bu organizmaların daha zararlı, hatta öldürücü olması gerekir. Và do đó, lý thuyết cho chúng ta thấy rằng khi các sinh vật gây tiêu chảy truyền đi theo dòng nước, ta kỳ vọng chúng giống kẻ săn mồi nguy hiểm hơn. |
Çok fazla ishal... Tiêu chảy khá nhiều. |
Koli basili HO:157 kanlı ishale ve hemolitik üremik sendromuna yol açar. Vi khuẩn E. Coli HO:157 có thể gây tiêu chảy ra máu và dẫn đến hội chứng tan huyết urê. |
"Ellerinizi yıkanın, böylece ishalden korunabilirsiniz." "Rửa tay, và bạn sẽ không bị tiêu chảy." |
Alt solunum yolu enfeksiyonları (zatürree gibi), ishalle seyreden hastalıklar, HIV/ AIDS, verem ve sıtma insanlığa en çok zarar veren hastalıklar arasındadır. Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gặp (như viêm phổi), dịch tiêu chảy, bệnh AIDS (Sida), bệnh lao và sốt rét là những loại bệnh gây tử vong cao nhất. |
Sam: Sürekli ishal oluyordum ve dişetlerimde ciddi problemler vardı. Anh Sam: Tôi bị tiêu chảy và mắc bệnh về nướu. |
Elleri sabunla yıkamak, hepimizin kanıksadığı bir alışkanlık, ishali yarı yarıya, solunum yolu enfeksiyonlarını ise üçte bir azaltabilir. Rửa tay bằng xà phòng một thói quen chúng ta đã có từ lâu có thể giảm bệnh tiêu chảy đi một nửa có thể giảm một phần ba ảnh hưởng của viêm phế quản |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ishal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.