işe karışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ işe karışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ işe karışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ işe karışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Sà lan, sà lan, chở bằng thuyền, xà lan, thuyền mui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ işe karışmak

Sà lan

(barge)

sà lan

(barge)

chở bằng thuyền

(barge)

xà lan

(barge)

thuyền mui

(barge)

Xem thêm ví dụ

İnan bana bu işe karışmak istemezsin.
Tin tôi đi, cô không muốn dính dáng vào chuyện này đâu.
Devlet işlerine karışmak haddime mi?
Sao lại dám không tự lượng sức, nhúng tay vào Quốc Sự.
Bu işe karışmak istemiyorsun, öyle mi?
Nhà anh mà không dính dáng hả?
Tıbbi işlerinize karışmak istemem ancak biz ayrılmak üzere hazırız.
Tôi không muốn xen ngang tiến trình y khoa của các bạn, nhưng chúng ta phải đi rồi.
Bazıları, bu işe karışmak istemediklerini öne sürebilirler.
Vài người có thể nghĩ rằng họ không muốn dính dáng đến chuyện người khác.
Fakat din adamı bu işe karışmak istemedi.
Nhưng ông mục sư không muốn dính líu vào việc này.
Lee, başkalarının işine karışmaktan vazgeç.
Khi nào anh mới chịu tập trung vào công việc của mình hả?
(Matta 24:14; Vahiy 11:15) Elçilerin tarafsız olması beklenir ve onlar, gönderildikleri ülkelerin iç işlerine karışmaktan kaçınırlar.
(Ma-thi-ơ 24:14; Khải-huyền 11:15) Sứ giả phải là những người giữ trung lập và không can thiệp vào việc nội bộ của quốc gia mà họ được phái đến.
Bu işe karışmak istemiyorum.
Tôi không muốn dính vào vụ này đâu.
Ölümün işine karışmak doğru değildir.
Quấy rầy người chết là một sai lầm.
Bu işe karışmak istemiyorsanız, hücrelerinize dönün.
Ai không muốn tham gia, hãy quay lại xà lim.
Kulağa gerçekten işe karışmak istiyorsun gibi geliyor.
Nghe như nó có nghĩa thực sự là, uh... đang vướng vào rắc rối.
(b) O halde, Tanrı’nın Krallığının düşmanları olmaktan kaçmak için hangi teşkilatlara ve işlere karışmaktan sakınmalıyız?
b) Như thế, nếu muốn tránh làm kẻ thù của Nước Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tránh dính líu đến những tổ chức hay hoạt động nào?
10 Bugün biz de 1944’te Religion Reaps the Whirlwind adlı küçük kitapta sorulan aynı soruyu soruyoruz: “Bu dünyadan yararlanma veya onun tarafından korunma amacıyla dünyevi güçlerle antlaşmalara giren ve dünyanın siyasal işlerine karışmak üzere manevralar yapan bir teşkilat . . . . Tanrı’nın cemaati olabilir veya yeryüzünde Mesih İsa’yı temsil edebilir mi? . . . .
10 Ngày nay chúng ta cũng đặt câu hỏi giống như sách nhỏ Religion Reaps the Whirlwind (1944): “Có lẽ nào một tổ chức liên kết với những cường quốc và tích cực bắt tay vào những chuyện chính trị thế tục, hầu trục lợi và được thế gian này che chở... lại có thể là hội thánh của Đức Chúa Trời hay đại diện cho Chúa Giê-su Christ trên đất không?...
Ronan bu işin içindeyse, bu ticarete kesinlikle karışmak istemiyorum.
Tôi không muốn giao dịch của chúng ta có dính líu đến Ronan.
Her ne kadar ihtiyarların işi evli çiftlerin kişisel meselelerine karışmak değilse de, onlar sıkıntı çeken çiftlere canlandırıcı bir yardım sağlayabilirler.—Yakub 5:14, 15.
Mặc dù không can thiệp vào việc riêng, nhưng các trưởng lão có thể là sự giúp đỡ đầy khích lệ cho những cặp vợ chồng đang gặp khó khăn. —Gia-cơ 5:14, 15.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ işe karışmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.