iş kıyafeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iş kıyafeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iş kıyafeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ iş kıyafeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là áo choàng trẻ con, áo lót phụ nữ, áo khoác ngoài, áo bờ lu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iş kıyafeti

áo choàng trẻ con

(smock)

áo lót phụ nữ

(smock)

áo khoác ngoài

(smock)

áo bờ lu

(smock)

Xem thêm ví dụ

Hanımların bazılarının saçlarında bigudiler vardı, bazıları da iş kıyafetleriyle gelmişti.
Có những chị chưa kịp gỡ ống cuốn tóc ra. Một số người vẫn đang mặc bộ đồ đi làm.
Evet, sonrası kıyafetini giymişsin.
Ừ, đây là bộ trang phục sau-một-ngày-làm-việc mà cô đang mặc.
Evet, sonrası kıyafetini giymişsin.
Ừ, đó là kiểu đồ hết ngày làm việc.
Felicity'den duyduğum kadarıyla Barry Flash kostümünde oldukça iyi işler çıkarmışsınız, acaba kıyafetime bir şey çekebilir misiniz diyordum.
Tôi được biết từ Felicity là mọi người đã giúp đỡ Barry và bộ đồ Flash rất nhiều, Và tôi hy vọng là được mọi người để mắt đến... Vấn đề của anh.
Nelma ertesi sabah erkenden mesaisi başlamadan işe gitti ve kıyafetleri bağışlayan işkadınıyla temasa geçti.
Sáng hôm sau, chị Nelma đi làm sớm hơn bình thường và liên lạc với người phụ nữ đã tặng đồ cho chị. Bà làm nghề kinh doanh.
Senin düşündüğünün aksine kılık kıyafet işinde değiliz.
Trái ngược hẳn với suy nghĩ của anh, công việc của chúng ta đâu phải là bán đồ.
Tampa, Florida'daydık, ben de dedim ki, "Florida'da işime yaramayacak kışlık kıyafetler.
Đây là ở Tampa, Florida, nên tôi trả lời, "Đồ mùa đông mà tôi không bao giờ cần đến ở Florida.
Şimdi kıyafet işi ne olacak?
Bây giờ quần áo thì sao?
Doğrusu, kıyafeti pek işe yaramadı
Cách ăn mặc không giúp được gì nhỉ?
Gramps'in verdiği bu süper kahraman kıyafetleri çok işimize yarayacak.
Áo quần mà Ông đã đưa cho chúng ta thật sự có ích cho việc này
Marc Zuckerberg örneğimiz var, insanları için saygıdeğer kıyafet uygulamasına karşı çıkıyor.
Và rồi, ta có Mark Zuckerberg, người thách thức quy chuẩn quần áo chỉnh tề của doanh nhân.
Babam kıyafetlerimizin çoğunu yerinden getiriyor.
Hầu hết là bố cháu lấy từ chỗ làm.
Birçok ülkede kravat, resmi bir kıyafetin ya da işin gerekli bir parçası olarak düşünülür.
Ở nhiều nước, người ta xem cà vạt là một phần không thể thiếu được của y phục doanh nhân.
Geri dönüşebilir kıyafet tasarlamak kesinlikle işin uzmanlarına bırakılmalı.
Việc thiết kế trang phục có thể tái chế chắc chắn là việc của chuyên gia.
Eğer büro işinde çalışmayı istiyorsanız yaşadığınız yerde uygun giysisi olarak görülen derli toplu bir kıyafet seçin.
Nếu tìm việc văn phòng, hãy chọn trang phục khiêm tốn, được xem là thích hợp cho giới doanh nghiệp ở nơi bạn sống.
Düşündük ki kıyafetlerinizde, ekmekte veya el işlerinde sanatçılık harika bir şey. Fakat kök hücrelerde bu işe yaramaz ve bu konuyu halletmemiz gerekiyor.
Chúng ta nhìn vào nó và nghĩ, làm thủ công thật tuyệt, trang phục, bánh mì, đồ mĩ nghệ. Nhưng thủ công trong tế bào gốc không như vậy, chúng ta phải đương đầu với nó.
M by Madonna adlı bir koleksiyon, İsveçli kıyafet perakendecisi H&M ile birliği yapılarak 2006 yılında uluslararası ortamda tanıtıldı.
Một dòng thời trang mang tên M by Madonna, thành quả hợp tác giữa Madonna với hãng bán lẻ H&M của Thụy Điển, bày bán trên thị trường quốc tế vào năm 2006.
Bazı anne babalar çocuklarına her gün okula gitmeden önce yataklarını toplamayı, kıyafetlerini yerine kaldırmayı ve ev işlerine yardım etmeyi öğrettiler.
Một số cha mẹ dạy con dọn giường mỗi ngày trước khi đi học, để áo quần đúng chỗ và giúp việc nhà.
İşin alengirli kısmı ise bu kimyasalların bir kıyafetin rengini uzun zaman koruyabilmesinde oldukça işe yarıyor olması.
Rắc rối là những hóa chất thô này thật sự hiệu quả trong việc giữ màu trang phục trong thời gian dài.
Annem ne zaman bize kıyafet yapsa aile simgesi olarak iplikle ucuna çiçek ve kelebek işlerdi.
Bất cứ khi nào mẹ tôi may quần áo cho chúng tôi bà đều thêu một bông hoa và một con bướm bằng đường chỉ ở bên dưới, như một tấm gia huy.
"Bu başörtüsü ve bu kıyafetler bana yapmam gereken neyse onu yapma, işim için destek ve yardımı gerekli ve kritik olan kişiler ile konuşabilme özgürlüğü veriyor" der...
"Chiếc khăn đội đầu và những quần áo này," bà nói "cho tôi sự tự do để làm những điều cần làm để kêu gọi những người mà sự ủng hộ và giúp đỡ của họ là quan trọng cho dự án này.
Evet, temiz bir kıyafet, dostane bir gülümseme ve konuşma cesareti sayesinde, bir kimse sokakta şahadet etme işinde çok etkili olabilir.
Thật vậy, bằng cách ăn mặc chải chuốt gọn gàng và có nụ cười thân thiện cùng với cách ăn nói dạn dĩ, bạn cũng có thể gặt kết quả tốt khi làm chứng ngoài đường phố.
15 Birinci Timoteos 2:8-10’da, Pavlus’un kadınların giyimi hakkındaki açıklamalarını buluyoruz: “İsterim ki . . . . kadınlar . . . . sade kıyafette, hicap ve vekar ile, ve (takva sahibi olduğunu iddia eden kadınlara yakışır surette) iyi işlerle kendilerini tezyin etsinler [süslesinler].”
15 Nơi I Ti-mô-thê 2:9, 10, chúng ta thấy Phao-lô nói về y phục phụ nữ: “Ta cũng muốn rằng những người đờn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình,... nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đờn-bà tin-kính Chúa”.
Elçi Pavlus şöyle yazmıştı: “Kadınların da özel saç örgüleri, altın ya da inciler veya çok pahalı elbiselerle değil, düzgün kıyafetler içinde ölçülü ve sağduyulu bir tutumla, Tanrı’ya bağlı olduğunu söyleyen kadınlara yaraşır şekilde, iyi işlerle kendilerini süslemelerini isterim” (1.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Ta cũng muốn rằng những người đàn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình, không dùng những tóc-gióc, vàng, châu-ngọc và áo-quần quí-giá, nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đàn-bà tin-kính Chúa”.
Esnek calışma saatleri, kıyafet serbest Cuma günleri ya da annelik izni hakkında yapılan tartışmalar, sadece konunun özünü gizlemeye yarıyor. İşin özü aslında, bazı ve kariyer seçimlerinin küçük çocuklu ailesi olanlar için her gün çalışmakla gerçekten anlamlı sonuçlar elde etmeye hiç de uygun olmadığıdır.
Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iş kıyafeti trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.