ήρθα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ήρθα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ήρθα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ήρθα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lại, đến, đi đến, trở nên, xử sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ήρθα
lại(come) |
đến(come) |
đi đến(come) |
trở nên(come) |
xử sự(come) |
Xem thêm ví dụ
Εκείνο το ίδιο έτος, ήρθαν ειδικοί σκαπανείς από την Πορτογαλία. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Όταν λέω «εάν οι δήμαρχοι κυβερνούσαν τον κόσμο», όταν αρχικά μου ήρθε αυτή η φράση, συνειδητοποίησα ότι στην πραγματικότητα ήδη το κάνουν. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Ποιος θα με πληρώσει εμένα που ήρθα μέχρι εδώ; Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Ξέρεις, δεν γαμημένο ξέρω γιατί ήρθα εδώ. Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa. |
Από τότε που ήρθε εδώ, πάντα ήταν μπελάς και για σένα και για μένα. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Θα πάρουμε αυτόν που ήρθαμε να πιάσουμε και θα τον χρησιμοποιήσουμε για να βγούμε έξω. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Όταν ήρθε μια μεγάλη πείνα, ο Ιωσήφ δοκίμασε τους αδελφούς του για να δει αν η καρδιά τους είχε αλλάξει. Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không. |
Και ξαφνικά μου ήρθε η επιφοίτηση. Và rồi anh chợt nhận ra... |
Μια ηλικιωμένη γυναίκα ήρθε τρέχοντας και φώναξε: «Σας παρακαλώ, αφήστε τους ήσυχους! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
Ω, ήρθες νωρίς! Ồ, con về sớm vậy! |
Μου ήρθε έμπνευση τώρα. Giờ phải tỏ ra khôn ngoan chút. |
Και όταν μετά ήρθα και εγκαταστάθηκα στην Νέα Υόρκη, ανησυχούσα ότι θα ξεχάσω κάποια από τα πιο σημαντικά μαθήματα που έμαθα κατά την διάρκεια εκείνης της περιόδου. Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
Καλώς ήρθες σπίτι, Άρχοντα Σταρκ. Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark. |
Εσύ ήρθες εδώ πίσω και τα γάμησες όλα τη μάνα! Anh quay lại và phá hủy mọi thứ! |
Ποια ηθική εκλέπτυνση ήρθε το 1973; Năm 1973, có sự tinh luyện nào về đạo đức? |
Ήρθε η ώρα να παραδεχτείς ότι αυτή δεν είναι δική σου μάχη. Đã đến lúc cậu thừa nhận đây không phải cuộc chiến của cậu. |
Καλώς ήρθες σπίτι. Chào mừng trở về nhà. |
Όχι, μόλις ήρθα. Không ạ, em mới tới thôi. |
Πιστεύεις ότι ήρθα εδώ επειδή αγαπώ τόσο πολύ τη μαγεία; Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à? |
Κι επιτέλους ο μικρός αδερφός μου ήρθε. Và cuối cùng em trai tôi cũng đến |
Ήρθε η ώρα για πόλεμο. Đến lúc phải chiến đấu rồi. |
Όχι, ήρθαμε για να σας βοηθήσουμε ως αδελφές. Không, chúng tôi đến giúp cô với vai trò bà Sơ thôi. |
Ήρθε η ώρα να γυρίσεις στη δουλειά σου. Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy |
Η στάση τους, όμως, ήρθε σε αντίθεση με τις βαθιά ριζωμένες παραδόσεις και τους φόβους εκείνης της μικρής αγροτικής κοινότητας. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Mόλις ήρθα από έvα δωμάτιo όπου έvας ήταv ξαπλωμέvος στηv μπαvιέρα γεμάτη μαγιovέζα. Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ήρθα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.