iri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lớn, to, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iri
lớnadjective Sakina iri ve güçlü, bense ufak tefek ve zayıf bir kızdım. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. |
toadjective Sakina iri ve güçlü, bense ufak tefek ve zayıf bir kızdım. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. |
to lớnadjective Sakina iri ve güçlü, bense ufak tefek ve zayıf bir kızdım. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. |
Xem thêm ví dụ
Herhalde iri, kederli gözleri, uzun, acıklı öyküsü vardı. Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn. |
Mukaddes Kitap şöyle anlatır: “O diyardan Aşura çıktı, ve Nineveyi ve Rehobot-iri, Kalahı, ve Nineve ile Kalah arasında Reseni bina etti; büyük şehir budur.” Đoạn này nói rằng chắt của Nô-ê, là Nim-rốt, thành lập quốc gia đầu tiên trong vùng Ba-bên, hay Ba-by-lôn. |
Ayak seslerinin kendi varlığını ortaya çıkarmaması için ise iri kayaları atlama taşı olarak kullanır. Và ngăn ngừa tiếng kêu khe khẻ các bước chân tiết lộ sự có mặt của nó, nên mèo rừng dùng các cục đá mòn và các bậc đá. |
Carl ile iri yarı korkutucu zenci adam şu süslü kahveciden çalmışlar. Carl và thằng bạn cao to da màu của nó, chúng nó ăn trộm ở cửa hàng cà phê sang chảnh. |
Bir birader şunları hatırlıyor: “Eski gazete ve dergilerle dolu büyük bir naylon torba taşıyan, hırpani ve güçlü görünüşlü, iri yarı bir adam Toplantı Salonumuzun bulunduğu yere geldi. Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
Ayrıca çok iri. Và ngoài ra... anh ta khổng lồ. |
O arayüz, iri cüsseli bir MTA adamının tünelden çıkışı gibi gözüküyor. Trông nó giống như một anh chàng MTA lực lưỡng bước ra khỏi đường hầm |
Motosikletli, iri yapılı bir adamdı. Cao lớn, đi xe máy. |
‘İkinci rüyamda ise, bir sapta dolgun ve iri yedi başak çıktı. ‘Trong giấc mơ thứ hai trẫm thấy bảy gié lúa tròn trịa, chín vàng trổ ra trên một ngọn lúa. |
O en iri Avatardı. To nhất trong các Avatar đấy. |
Sakina iri ve güçlü, bense ufak tefek ve zayıf bir kızdım. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. |
26 İşaya ileriye, o zamana bakarak şunları bildiriyor: “O gün RAB Levyatanı, tez kaçan o yılanı, ve Levyatanı, dolambaç giden o yılanı, çetin ve iri ve zorlu kılıcı ile yoklıyacak; ve denizde olan canavarı öldürecek.” 26 Hướng tới thời điểm đó, Ê-sai tiên tri: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”. |
Süleyman dönemine ait toprak tabakasında, anıtsal yapıların, iri duvarlı büyük şehirlerin, varlıklı insanların iyi inşa edilmiş evleriyle dolu yerleşim bölgelerinin mantar gibi türeyişinin, çömlekçilerin teknik becerisinde ve üretim aşamalarındaki büyük atılımın kalıntılarını buluyoruz. Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo. |
Büyük boyutların ödüllendirildiği bir yer olan sporda, iri atletler giderek büyüdü. Vì thế, trong các môn thể thao khi mà kích cỡ được đánh giá cao, thì các vận động viên đã to cao lại càng cao lớn hơn. |
O kadar da iri değilsin. Mày không bự lắm nhỉ. |
Tecrübelerime göre de, iri adamlar, ufak olanlara nazaran çok daha fazla kez galip geldi. Và theo kinh nghiệm của tôi, người to lớn thắng người nhỏ con hơn là chuyện rất thường. |
Birçok üniversite ve halk kütüphaneleri IR sistemlerini kullanarak kitap, dergi ve diğer belgelere erişim sağlamaktadır. Nhiều các trường đại học và thư viện công cộng sử dụng hệ thống truy hồi thông tin để cung cấp truy cập đến sách báo và các tài liệu khác. |
Gerçekten de bu iri yarı savaşçıların ününü duymayan yoktu. Dahası bazı Kenanlıların, atlardan ve demir tırpanlı savaş arabalarından oluşan tam donanımlı orduları vardı (Hâkimler 4:13). Ngoài ra, một số dân trong xứ Ca-na-an có quân đội được trang bị đầy đủ với ngựa và xe sắt, bánh xe có lưỡi hái nhọn.—Các Quan Xét 4:13. |
Artık, dolu taneleri iri bir limon büyüklüğüne ulaşmıştı. . . . . Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn... |
Ne bileyim, iri bir kuş ya da ona benzer bir şey sandım. Tôi không biết, tôi chỉ nghĩ đó là 1 con chim lớn hay gì đó. |
Bu şüphenin temeli vücutta irin görülmesi ya da daha önce MRSA enfeksiyonları geçirilmiş olmasıdır. Cần thận trọng khi có mủ ở các viêm nhiễm MRSA trước đó. |
Binlerce yıl önce ata Eyub, tüm çocuklarını yeni kaybettiği sırada, korkunç bir hastalığın pençesinde acılar çekerken şunu sordu: “Niçin [Tanrı] sıkıntı çekenlere ışık, acı içindekilere yaşam ver[ir]?” Hàng ngàn năm về trước, tộc trưởng Gióp chỉ trong thời gian ngắn mất hết con cái và mắc một chứng bệnh đau đớn khủng khiếp, đã hỏi: “Cớ sao [Đức Chúa Trời] ban ánh-sáng cho kẻ hoạn-nạn, và sanh-mạng cho kẻ có lòng đầy đắng-cay?” |
Üzerindeki heybetli zırh donanımı yokken bile vücut ağırlığı iki iri adamdan daha fazla olmalıydı. Ngay cả khi không mang bộ khí giới, có lẽ hắn cũng nặng hơn hai người cao to cộng lại. |
Olarak onlar geldi ve bir anda Tom iri yarı formu neredeyse, ufukta göründü uçurum eşiğinde. Ngày họ đến, và trong một thời điểm, hình thức vạm vỡ của Tom xuất hiện trong tầm nhìn, gần như ở bên bờ của vực thẳm. |
Bilim adamlarının hesabına göre, Jüpiter olmasaydı, Yer’e çarpan iri göktaşı yağmuru şimdikinden 10.000 kat daha yoğun olurdu. Các nhà khoa học tính rằng nếu không nhờ Sao Mộc, những thiên thạch khổng lồ sẽ rơi như mưa xuống trái đất nhiều hơn gấp 10.000 lần so với hiện nay. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.