인용 부호 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 인용 부호 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 인용 부호 trong Tiếng Hàn.

Từ 인용 부호 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dấu ngoặc kép, ngoặc kép, nháy nháy, đoạn trích dẫn, viện dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 인용 부호

dấu ngoặc kép

(quotation marks)

ngoặc kép

(quote)

nháy nháy

(quote)

đoạn trích dẫn

(quote)

viện dẫn

(quote)

Xem thêm ví dụ

CA: 사랑이나 평화같은 단어에는 인용부호가 붙었겠죠. 맞나요?
CA: Tình yêu và hòa bình được nhắc tới, kèm theo dấu ngoặc kép, đúng không?
구문검색에는 인용 부호가 붙습니다('여성용 모자').
Được chỉ định bằng dấu ngoặc kép (“mũ nữ").
“억압된 기억”과 이와 비슷한 표현들은 인용 부호 사이에 넣어 우리 모두가 가지고 있는 일반적인 기억과 구분하기로 한다.
“Ký ức bị đè nén” và những nhóm từ tương tự được đặt trong dấu ngoặc kép để phân biệt ký ức đó với ký ức thông thường mà tất cả chúng ta đều có.
Excel 및 일부 스프레드시트 프로그램에서는 이 옵션이 작동하지 않습니다. 자동으로 인용 부호를 추가하기 때문입니다.
Tuỳ chọn này không sử dụng được trong Excel và một số chương trình bảng tính khác vì các chương trình này tự động thêm dấu trích dẫn bổ sung.
"검색 구문 양쪽에 인용부호 사용"
"Đặt cụm từ chính xác trong dấu ngoặc kép"
태그 이름은 공백, 탭, 인용 부호를 포함할 수 없습니다: %
Không cho phép nhập dấu cách, dấu cách Tab hay dấu trích dẫn vào tên thẻ: %
인용부호가 붙었겠죠. 맞나요?
Tình yêu và hòa bình được nhắc tới, kèm theo dấu ngoặc kép, đúng không?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 인용 부호 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.