이념 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 이념 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이념 trong Tiếng Hàn.

Từ 이념 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ý kiến, khái niệm, ý niệm, quan niệm, 觀念. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 이념

ý kiến

khái niệm

ý niệm

quan niệm

觀念

Xem thêm ví dụ

오히려 사람들은 당장에 유익이 되는 정치적 해결책이나 헛된 인간적 추리, 하느님께 불명예를 돌리는 무익한 이념이나 철학을 의지합니다.
Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời.
예수께서는 추종자들이 민주주의나 독재 정권이나 교회·국가 연합이나 그 외 세상적 이념을 전파할 것임을 말씀하시지 않았습니다.
Giê-su không nói các môn đồ sẽ rao giảng về các chủ nghĩa chính trị như dân chủ, độc tài, liên hiệp giáo hội và nhà nước hoặc bất cứ lý tưởng nào khác của thế gian này.
이집트인들이 만들어 냈고 플라톤이 이념화한 다수의 이교 신조들이 믿을 만한 가치가 있는 것으로 남아 있게 되었다.”
Nhiều giáo lý ngoại đạo do người Ai-cập phát minh và được Plato lý tưởng hóa đã được giữ lại như là điều đáng tin tưởng”.
(박수) 현재 벌어지는 논쟁들을 생각해 보면 대부분이 유선방송의 성난 말싸움이나 의사당에서의 이념 다툼입니다.
(Vỗ tay) Nếu bạn nghĩ về các cuộc tranh luận của ta, hầu hết chúng đều mà những trận cãi vã trên truyền hình cáp, những cuộc ẩu đả về tư tưởng như ném thức ăn vào nhau tại Quốc hội.
그들 대부분에게는 자신이 특정 이념 집단에 속해있다고 말하는것이 멋지지 않다고 생각합니다.
Đại đa số các nhà kinh tế - thật không hợp thời khi tự gọi mình là nhà lý luận của một trong hai phe.
슬프게도 개인의 선택에 관한 이러한 이념은 우리로 하여금 사회적 변화에 대해 고찰하는 것을 가로막았습니다.
Buồn thay, tư tưởng về lựa chọn cá nhân đang ngăn ta nghĩ đến những đổi thay trong xã hội.
여러분께 전해드리고 싶은 근본적인 메시지는 이것입니다. 독단적이거나 불필요하게 이념적인 방법으로는 세계 경제 성장 문제를 해결할 수 없습니다.
Lời nhắn nhủ của tôi tới các bạn là: Chúng ta không thể giải quyết những thách thức đối với tăng trưởng kinh tế thế giới bằng những suy nghĩ bảo thủ và tư tưởng vô giá trị.
우리가 입대한 이유는 우리가 이념과 우리의 좌우에 있는 사람들을 믿기 때문입니다.
Chúng tôi nhập ngũ vì chúng tôi tin vào lí tưởng và tin vào những người sát cánh cùng chúng tôi.
과거에 혁명은 이념적인 명칭을 가지고 있었습니다.
Trước kia, cách mạng thường đặt tên theo lý tưởng.
현재 선택의 이념은 우리가 상상한 일부 미래에 대해 생각할 여지를 준다는 점에서 매우 성공적입니다.
Hệ tư tưởng này đã có nhiều thành quả mở rộng đường tư tưởng cho ta về một tương lai mơ ước từ xa.
반면에 이슬람교도와 극우주의 단체는 수 십년 동안 민중을 토대로 그들의 이념에 대한 요구를 구축해왔습니다
Trong khi các tổ chức Hồi giáo và cánh tả, trong suốt các thập kỷ qua, đã xây dựng các nhu cầu về tư tưởng hệ trong dân chúng.
왜냐하면 분할 전부터, 그들은 지상에 자신들의 이념을 위한 요구를 구축해왔기 때문입니다
Bởi vì từ trước khi chia cắt, họ đã gây dựng nhu cầu tư tưởng hệ của họ trong dân chúng.
심지어 이것은 이념적인 갈등도 아닙니다.
Đây thậm chí không phải là một xung đột về tư tưởng.
그리고 그들은 친숙한 방법을 통해 과정을 알아냈습니다. 소수의 사람들의 의견을 중요시하는 것을 통해 말이지요. 왜냐하면 모든 이념적 질문에 똑같은 답을 하는 그 소수의 사람들은, 매우 적을 수 있지만 그들은 모두 블로그를 가지고 있습니다. 그들은 모두 뉴스를 보고 있습니다.
Và họ làm được điều đó bằng những cách tương tự nhau, thông qua một hệ thống chính, khuyến khích sự đóng góp ý kiến quan điểm của một bộ phận nhỏ những người dân, vì nhóm người nhỏ đó, những người đã hầu như chỉ trả lời là có hoặc không những câu hỏi tư tưởng, họ có thể chiếm số lượng nhỏ nhưng mỗi người trong số họ có một blog cá nhân, mỗi người trong số họ đều đã từng xuất hiện trên Fox hoặc MSNBC tuần trước.
그런데 이것이 자유사회의 이념 인가요?
Nhưng đây có phải là ý tưởng về 1 xã hội tự do?
실제로 일을 처리해야 하니까요. 이념, 종교, 민족을 떠나서 그들의 도시를 끌어모아야 합니다.
Họ phải được việc, họ phải đặt hệ tư tưởng, tôn giáo hay dân tộc sang một bên và kéo các thành phố lại với nhau.
어떤 지역에 사는 사람들은 자본주의 열풍이 공산주의 이념을 대치하면서 생긴 영적 공백을 채우고 싶어 합니다.
Ở vài nơi, nhiều người đã thất vọng khi dần dần thay thế mộng tưởng Cộng Sản bằng những khát vọng dựa vào chủ nghĩa tư bản, nên họ tìm điều gì đó để lấp khoảng trống về tâm linh.
궁극적으로, 우리는 이념이 경제 성장의 적이라는 것을 깨달아야 합니다.
Cuối cùng, chúng ta phải nhận ra rằng những tư tưởng lạc hậu chính là kẻ thù của tăng trưởng.
사이드 쿠투브는 오사마 빈 라덴에게 영향을 끼친 이념 중 하나인 광신적 이슬람을 창시한 사람 중 하나입니다.
Sayyid Qutb là một trong những cha đẻ của Đạo Hồi cuồng tín, một trong những nhà lý luận đã truyền cảm hứng cho Osama bin Laden.
자유는 제가 가치관이나 신앙이 없음을 뜻하는 것이 아니라 제가 그 이념들에 의해 경직되지 않는 것을 의미합니다
Điều đó không có nghĩa tôi không có nguyên tắc hay niềm tin. nhưng có nghĩa tôi không hề cứng nhắc những chuyện đó.
브루노 기사니: 두 가지 질문을 드리고 싶습니다. 누군가는 당신의 마지막 말에 대해 성장 또한 하나의 이념이라고 말할 수 있을 것 같습니다. 우리 시대의 지배 이념일 수 있겠지요.
Bruno Giussani: Tôi có một vài câu hỏi, Dambisa, vì ai đó có thể phản ứng với câu kết của bạn rằng tăng trưởng cũng là một tư tưởng lạc hậu và còn có thể là tư tưởng lạc hậu phổ biến hiện nay.
수상이나 대통령이 되기 위해서는 이념이 있어야 하고 거대 담론이 있어야 하며, 어떻게 일이 돌아가는지에 대한 이론이 있어야하고, 한 정당의 일원이어야만 합니다.
Để trở thành Thủ tướng hoặc Tổng thống, bạn phải có môt hệ tư tưởng, phải có tiếng nói, có một học thuyết về cách mọi việc vận hành, phải thuộc một đảng phái nào đó.
이념적인 분쟁에는 휴전이 있을 수 없고 비기거나, 협상도 없고 오로지 승리 아니면 패배만 있을 뿐입니다.
Trong sự một cuộc xung đột tư tưởng sẽ không có thỏa ước ngừng bắn, không rút quân, không thỏa hiệp, chỉ có thẳng hoặc thua.
예를 들어, 99세 된 몰도바의 한 남자는 공산주의 이념을 보급하는 데 자신의 젊음을 바쳤습니다.
Thí dụ, một cụ già 99 tuổi ở Moldova đã dành cả thời thanh xuân để ủng hộ những lý tưởng chính trị.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이념 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.