inventering trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inventering trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventering trong Tiếng Thụy Điển.

Từ inventering trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự kiểm kê, kiểm kê, bảng kiểm kê, bảng kê, bản kiểm kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inventering

sự kiểm kê

(stock-taking)

kiểm kê

(inventory)

bảng kiểm kê

(inventory)

bảng kê

bản kiểm kê

(inventory)

Xem thêm ví dụ

Han slutade klippa gräsmattan, och efter några år tog han dit några forskarstudenter, de gjorde en snabb inventering av hans trädgård och hittade 375 växtarter, varav två var utrotningshotade.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
Jag vet att min inventering.
Tôi biết hàng hoá của tôi .
▪ Den årliga inventeringen av all litteratur och alla tidskrifter som finns i lager bör göras den 31 augusti 2002 eller under de närmaste dagarna däromkring.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2002 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
Inventering.
kiểm tra đồ dự trữ nào.
Det måste finnas ett påskrivet kontrakt före en inventering.
Cô phải ký hợp đồng trước khi tiếp tục kiểm .
Den här inventeringen skall göras på samma sätt som den inventering som litteratursamordnaren gör varje månad. Slutsummorna skall föras in på blanketten Inventeringsuppgift (S-18).
Việc kiểm kê hàng năm tương tự như việc kiểm kê sách báo hàng tháng của anh điều phối sách báo, và nên ghi tổng số vào Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18).
De första hällristningarna upptäcktes 1988 av lärarna Manuel Santoja och Rosario Peres, som arbetade med att en arkeologisk inventering i Salamanca.
Khu vực bao gồm hàng loạt tranh khắc đá được khám phá năm 1988 bởi giáo sư Manuel Santoja y Rosario Pérez, trong một chiến dịch khám phá các địa điểm khảo cổ ở thung lũng sông Águeda.
Inventering.
Về hàng hóa.
Stäng efter lunch och gör en inventering.
Sau bữa trưa đóng cửa nhé rồi lấy mọi bản kiểm kê mà ta có.
▪ Den årliga inventeringen av all litteratur och alla tidskrifter som finns i lager bör göras den 31 augusti 2007 eller under de närmaste dagarna där omkring.
▪ Hội thánh nên kiểm kê sách báo và tạp chí tồn kho hàng năm vào ngày 31-8-2007 hoặc gần ngày đó nhất.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventering trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.